Beckman Coulter MicroScan B1016-138 Manuel D'utilisation page 315

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 16
Chất kháng vi sinh vật
12
Nitrofurantoin
Staphylococci và Enterococci
12
Norfloxacin
Staphylococci và Enterococci
Ofloxacin (CLSI M100-S14)
Staphylococci
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B)
Oxacillin
Tụ cầu khuẩn âm tính với Coagulase
S. aureus/S. lugdunensis
Penicillin G
Staphylococci
6
L. monocytogenes
Enterococci
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B)
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
4
Piperacillin/Tazobactam
Staphylococci (CLSI M100-S22)
9
Pristinamycin
Staphylococci, Enterococci,
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B) và
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
Rifampin
9
Staphylococci
Enterococci
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B)
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
Synercid
Staphylococci
Enterococci
E. faecium
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B)
Teicoplanin
Staphylococci
S. aureus
Enterococci
Tetracycline
Staphylococci
Enterococci
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B)
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
Ticarcillin/K Clavulanate
Staphylococci (CLSI M100-S22)
Tobramycin – Tụ cầu khuẩn
Trimethoprim/Sulfamethoxazole – Tụ cầu khuẩn
Vancomycin
S. aureus
Tụ cầu khuẩn âm tính với Coagulase
Enterococci
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B)
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
30
1. Dựa trên EUCAST V6.0.
2. Dựa trên Điểm gãy diễn giải được nêu trong tài liệu M100-S26 và M45-A2 của CLSI. Trong panel này có các chất kháng vi sinh vật chưa được
chứng minh là an toàn và hiệu quả trong điều trị lây nhiễm lâm sàng đối với tất cả sinh vật được xét nghiệm. Để báo cáo kết quả kháng vi sinh vật đã
được chứng minh là hoạt động với các nhóm sinh vật in vitro hoặc trong các lây nhiễm lâm sàng, hãy tham khảo tài liệu M100, Bảng 1 và 2 của CLSI
hoặc tờ hướng dẫn đi kèm dược phẩm.
3. Liệu pháp KHÁC có thể dựa trên điểm gãy của SFM, MENSURA, FDA hoặc của nhà sản xuất. Vui lòng tham khảo các chú thích ở cuối trang để biết chi tiết.
4. Đối với enterococci âm tính với beta-lactamase, hãy tham khảo kết quả penicillin.
5. Đối với streptococci, hãy tham khảo kết quả penicillin.
6. Sự vắng mặt của các chủng kháng không cho phép CLSI xác định bất kỳ danh mục kết quả nào ngoài "Nhạy" vào thời điểm này. Các chủng cho kết quả
có khả năng thuộc danh mục "không nhạy" thì cần gửi cho phòng xét nghiệm tham chiếu để xét nghiệm thêm.
7. Liệu pháp KHÁC dựa trên điểm gãy của nhà sản xuất.
8. Chỉ có liệu pháp điều trị hệ thống mới được báo cáo.
9. Liệu pháp KHÁC dựa trên Điểm gãy diễn giải như chỉ định trong Báo cáo của Comité de l'Antibiogramme de la Société Française de Microbiologie
(CA-SFM) năm 2008 hoặc 2012.
10. Liệu pháp KHÁC dựa trên điểm gãy của FDA.
11. Liệu pháp KHÁC dựa trên hướng dẫn của MENSURA.
12. Chỉ có liệu pháp nướ c tiể u mới được báo cáo.
C29870–AD
Chữ viết
tắt
Fd
Nxn
Ofl
Ox
P
6
P/T
Prs
Rif
9
9
Syn
Tei
Te
Tim
To
T/S
Va
6
6
31
32
33
1
EUCAST
S
I
R
-
≤64
>64
≤32
-
-
-
≤4
-
≤1
>1
≤2
-
-
-
≤2
-
≤0,25
>0,25
≤0,25
-
≤2
>2
≤2
-
≤0,12
>0,12
≤0,12
-
-
-
≤2
-
-
-
≤8
-
-
-
≤0,12
-
-
-
≤0,12
-
-
-
≤8
-
-
-
-
-
-
≤1
-
-
-
≤1
-
-
-
-
-
-
≤1
2
>2
≤1
-
-
-
≤1
≤1
2-4
>4
-
-
-
≤1
-
-
-
≤8
-
≤2
>2
-
≤2
>2
≤8
≤1
2
>2
≤4
-
-
-
≤4
≤1
2
>2
≤2
-
-
-
≤2
-
-
-
≤8
-
≤1
>1
≤4
≤2/38
4/76
>4/76
≤2/38
-
≤2
>2
≤2
-
≤4
>4
≤4
-
≤4
>4
≤4
-
≤2
>2
≤1
-
≤2
>2
≤1
315 of 339
2
CLSI
S
I
R
S
64
≥128
8
≥16
4
≥8
4
≥8
-
≥0,5
-
≥4
-
≥0,25
-
-
-
≥16
-
-
0,25-2
≥4
-
≥16
-
-
-
≤1
2
≥4
≤0,5
2
≥4
-
-
-
≤4
-
-
-
≤4
2
≥4
2
≥4
-
-
-
2
≥4
16
≥32
-
-
-
16
≥32
8
≥16
8
≥16
4
≥8
4
≥8
-
≥16
8
≥16
-
≥4/76
4-8
≥16
8-16
≥32
8-16
≥32
-
-
-
-
3
KHÁC
I
R
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
≥4
1-16
≥32
-
-
-
8-16
≥32
8-16
≥32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières