Beckman Coulter MicroScan B1016-138 Manuel D'utilisation page 313

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 16
Giếng
ARG
URE
RAF
LAC
TRE
MNS
SOR
ARA
RBS
INU
MAN
PRV
HEM
LOC
B. Định danh sinh vật
Biotype Lookup Program trong Trình quản lý thông tin LabPro và trên trang web của Beckman Coulter được dùng
để định danh các sinh vật xét nghiệm chưa xác định. Kết quả của 27 xét nghiệm Streptococcaceae và 18 xét
nghiệm Micrococcaceae được biên dịch tương ứng thành số kiểu sinh học gồm 9 và 6 chữ số. Chương trình này
liệt kê định danh sinh vật và xác suất tương đối theo thứ tự xác suất cao nhất. Tổng xác suất lên tới 99,9%. Nếu
xuất hiện một số kiểu sinh học cho kết quả "Very Rare Biotype" (Kiểu sinh học rất hiếm), hãy tham khảo Phần mềm
LabPro (Utilities (Tiện ích)>System (Hệ thống)>Biotype Lookup (Tra cứu kiểu sinh học)), Biotype Lookup Program
trên trang web của Beckman Coulter hoặc liên hệ với Nhà phân phối hay Đại diện của Beckman Coulter.
2. Diễn giải kết quả MIC
Độ nhạy được xác định bằng cách so sánh MIC của một sinh vật với mức kháng sinh có thể đạt được trong máu hoặc
nước tiểu. Bảng sau đây liệt kê tiêu chí diễn giải như được quy định trong tài liệu CLSI, hướng dẫn EUCAST, Báo
cáo của Comité de l'Antibiogramme de la Société Française de Microbiologie (CA-SFM), FDA và các khuyến nghị của
MENSURA. Một số tiêu chí này khác với các điểm gãy diễn giải của nhà sản xuất được liệt kê trong Physicians' Desk
Reference (Dược thư tham khảo dành cho bác sỹ).
Điểm gãy diễn giải
Chất kháng vi sinh vật
Amikacin – Staphylococci
4,5
Amoxicillin/K Clavulanate
Staphylococci (CLSI M100-S22)
5
Ampicillin
Staphylococci (CLSI M100-S22)
6
L. monocytogenes
4
Enterococci
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B)
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
4,5
Ampicillin/Sulbactam
Staphylococci (CLSI M100-S22)
7
Arbekacin
S. aureus
8
Azithromycin
Staphylococci
5
Cefazolin
Staphylococci (CLSI M100-S22)
Cefdinir – Tụ cầu khuẩn (CLSI M100-S22)
5
Cefepime
Staphylococci (CLSI M100-S22)
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
5
Cefotaxime
Staphylococci (CLSI M100-S22)
β-hemolytic Streptococci (S. agalactiae, Nhóm B)
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
Ceftaroline – S. aureus
5
Ceftriaxone
Staphylococci (CLSI M100-S22)
Streptococci nhóm Viridans (nhóm S. bovis)
Cefuroxime axetil (đường uống)
Staphylococci (CLSI M100-S22)
C29870–AD
Thuố ́ ́ c thử ̉ ̉
Mọi sắc cam phải được coi là âm tính.
Chỉ dành cho nhận dạng panel trên Hệ thống autoSCAN-4 và WalkAway.
6
6
EUCAST
S
I
Chữ viết
tắt
Ak
≤8
16
Aug
-
-
Am
-
-
-
-
≤4
8
-
-
-
-
A/S
-
-
Abk
-
-
Azi
≤1
2
Cfz
-
-
-
-
Cdn
Cpe
-
-
-
-
Cft
-
-
-
-
-
-
-
Cpt
≤1
Cax
-
-
-
-
Crm
-
-
313 of 339
Dương tính
Hồng/Cam đến
Hồng
Hồng
Vàng
Beta
1
2
CLSI
R
S
I
>16
≤16
32
-
-
≤4/2
-
-
≤0,25
-
-
≤2
-
>8
≤8
-
-
≤0,25
-
≤0,25
0,5-4
-
≤8/4
16/8
≥32/16
-
-
-
>2
≤2
4
-
≤8
16
-
≤1
2
-
≤8
16
-
-
-
-
≤8
16-32
-
-
≤0,5
-
≤1
2
>1
≤1
2
-
≤8
16-32
-
-
-
-
≤4
8-16
Âm tính
Vàng đến cam
Vàng đến cam
Cam đến đỏ
Alpha hoặc Gamma
3
KHÁC
R
S
I
R
-
-
-
≥64
-
-
-
≥8/4
-
-
-
≥0,5
-
-
-
-
-
-
-
≥16
-
-
-
-
-
-
-
≥8
-
-
-
-
≤4
8
≥16
-
-
-
≥8
-
-
-
≥32
-
-
-
≥4
-
-
-
≥32
-
-
-
≥8
-
-
-
≥64
-
-
-
-
-
-
-
≥4
-
-
-
≥4
-
-
-
≥64
-
-
-
≥8
-
-
-
≥32

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières