Bosch GCM 8 SJL Professional Notice Originale page 431

Masquer les pouces Voir aussi pour GCM 8 SJL Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 35
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai.
Để tai trần tiếp xúc với tiếng ồn có
thể làm mất thính giác.
Phạm vi nguy hiểm! Để tay,
ngón tay hay cánh tay ra xa khỏi
phạm vi này.
Khi cưa góc vát/xiên, phải kéo
chắn điều chỉnh được ra ngoài.
Vật gia công phải được lót hoặc đỡ
ở phía đầu tự do bằng bàn cưa mở
rộng.
ø max.
Hãy tuân thủ kích thước của lưỡi
216
cưa. Đường kính lỗ phải vừa vặn
với trục máy của dụng cụ, không bị
lỏng lẻo. Nếu cần sử dụng ống nối
chuyển tiếp, hãy đảm bảo rằng các
kích thước của ống nối chuyển tiếp
phải phù hợp với độ dày thép lá và
đường kính lỗ của lưỡi cưa cũng
như đường kính của trục dụng cụ.
Hãy sử dụng ống nối chuyển tiếp
giao kèm với lưỡi cưa.
Đường kính lưỡi cưa phải phù hợp
với thông số trên biểu tượng.
Cần kẹp đóng:
Góc xiên đã điều chỉnh của tay
máy sẽ được giữ chắc.
Cần kẹp mở:
Có thể điều chỉnh góc xiên.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Bosch Power Tools
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế để làm máy đặt cố định
dùng để cắt loại gỗ cứng, gỗ mềm và cho ván
ghép, ván xơ ép theo chiều dài, chiều ngang. Khi
ấy có thể dùng góc xiên ngang –52° đến +60°
hoặc góc xiên đứng từ –2° đến +47°.
Khi sử dụng lưỡi cưa thích hợp, việc cưa nhôm định
hình và nhựa cũng có thể được.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Thiết bị trượt
(2)
Vít khóa cầu thanh
(3)
Tay nắm dùng khi di chuyển
(4)
Vít điều chỉnh cỡ định độ sâu
(5)
Chụp bảo vệ laser
(6)
Bánh lăn
(7)
Nút nhả khóa của công tắc Tắt/Mở
(8)
Công tắc Tắt/Mở
(9)
Tay Nắm
(10)
Chắn bảo vệ lưỡi
(11)
Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(12)
Lưỡi cưa
(13)
Bàn Cưa mở rộng
(14)
thước dẫn hướng
(15)
Chắn điều chỉnh được
(16)
Bàn cưa
(17)
Cần kẹp cố định bàn cưa mở rộng
(18)
Thước đo góc vát (ngang)
(19)
Thanh chèn
(20)
Khóa khung
(21)
Núm khóa dành cho các góc vát khác
nhau (ngang)
(22)
Cần điều chỉnh góc vát (ngang)
(23)
Bộ phận bảo vệ chống lật
(24)
Vạch chỉ độ góc cho góc vát (ngang)
(25)
Mấu khóa cho góc vát tiêu chuẩn (ngang)
(26)
Lỗ lắp bắt
(27)
Chỗ lõm để nắm
(28)
Gá kẹp nhanh
(29)
Cữ chặn góc vát tiêu chuẩn 45°, 22,5° và
33,9° (dọc)
(30)
Bộ phận dẫn phoi
(31)
Cỡ định độ sâu
(32)
Vít khóa thiết bị trượt
(33)
Chìa vặn lục giác (5 mm)
(34)
Lỗ để gắn gá kẹp nhanh
A)
(35)
Cỡ chặn chiều dài
Tiếng Việt | 431
1 609 92A 5U7 | (14.09.2020)

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières