Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GSB 10 Professional Notice Originale

Masquer les pouces Voir aussi pour GSB 10 Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 12
58 | Tiếng Việt
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Đầu cặp mũi khoan tự động
(2)
Khớp vòng ngoài
(3)
Khớp vòng trong
(4)
Công tắc "Khoan/khoan đập"
(5)
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
Tắt/Mở
(6)
Công tắc Tắt/Mở
(7)
Núm vặn tốc độ nhịp chạy (GSB 16 RE)
(8)
Gạc vặn chuyển đổi chiều quay (GSB 10 RE/
GSB 13 RE/GSB 16 RE)
(9)
Nút điều chỉnh cỡ định độ sâu
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tốc độ quay chịu tải, tối
đa
Tần suất đập khi không tải
Lực vặn danh định
Chọn trước tốc độ
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Ø lỗ khoan tối đa
– Bê‑tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp
được
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Tay nắm phụ (xem Hình A)
Chỉ vận hành máy của bạn khi đã gắn tay
u
nắm phụ (11).
1 609 92A 5BU | (23.08.2019)
(10) Vít tai chuồn để cố định tay nắm phụ
(11) Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
(12) Cỡ định độ sâu
(13) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
A)
(14) Khóa chấu kẹp mũi khoan
(15) Đầu cặp mũi khoan vành răng
(16) Ống cặp mũi khoan vạn năng
(17) Đầu gài vặn vít
(18) Chìa vặn lục giác
(19) Chìa vặn điều cữ
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
A)
B) Thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
GSB ...
10
10 RE
3 601 ...
B16 0..
B16 1..
W
500
500
W
250
250
-1
min
2600
0–2600
-1
min
1610
1610
-1
min
41600
41600
Nm
1,5
1,5
mm
43
43
mm
10
10
mm
8
mm
20
20
mm
1,5–10
1,5–10
kg
1,5
1,5
/ II
/ II
Trước khi thực hiện công việc, hãy đảm bảo
u
rằng bulong cánh chuồn đã được vặn chặt.
Sự mất điều khiển có thể gây thương tích cho
bản thân.
Bạn có thể xoay tay nắm phụ (11) tùy ý, để có tư
thế làm việc an toàn và ít mỏi.
Vặn vít tai chuồn để điều chỉnh tay nắm phụ (10)
ngược chiều kim đồng hồ và xoay tay nắm phụ (11)
A)
A)
A)B)
A)B)
A)B)
13
13 RE
B17 0..
B17 1..
B17 6..
600
600
301
301
2800
0–2800
1570
1570
44800
44800
1,8
1,8
43
43
13
13
8
10
10
25
25
1,5–13
1,5–13
1,8
1,8
/ II
/ II
A)
A)
A)
A)
16
16 RE
B18 0..
B18 1..
B18 6..
701
701
351
351
3000
0–3000
1640
1640
48000
48000
2,0
2,0
43
43
16
16
12
12
30
30
1,5–13
1,5–13
1,9
1,9
/ II
/ II
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières