Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GBM 50-2 Professional Notice Originale

Masquer les pouces Voir aussi pour GBM 50-2 Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 20
82 | Tiếng Việt
(20)
Công tắc bật/tắt nam châm
(21)
Hiển thị cường độ từ
(22)
Bộ điều hợp mũi khoan ống
(23)
Bộ điều hợp mũi khoan lỗ ren
A)
(24)
Mũi khoan lỗ ren
(25)
Chìa vặn lục giác (3/4/6 mm)
(26)
Chốt đẩy ra
A)
(27)
Mũi khoan ống
(28)
Mũi khoan xoắn MK2
(29)
Mũi khoan xoắn MK1
(30)
Khớp nối trung gian (MK2/MK1)
(31)
Mũi khoan xoắn có trục hình trụ
(32)
Đầu cặp mũi khoan vành răng (đến Ø16
A)
mm)
A)
(33)
Trục gá côn
(34)
Khớp giạt MK2
(35)
Bể chứa dung dịch làm mát
(36)
Giá đỡ bể chứa dung dịch làm mát
(37)
Ống dung dịch làm mát
(38)
Ống nối cho hệ thống làm mát
(39)
Van dung dịch làm mát
(40)
Cờ-lê vặn ecu
(41)
Vấu hãm ở cờ-lê vặn ecu
(42)
Đai chằng
(43)
Thước đo độ sâu lỗ khoan
(44)
Máy khoan
(45)
Các vít thanh hướng dẫn
(46)
Vít điều chỉnh khe
(47)
Nắp laser
(48)
Lỗ chiếu luồng laze
(49)
Bộ phận gá giữ
(50)
Vít điều chỉnh laser bên phải/bên trái
(51)
Vít điều chỉnh laser tiến/lùi
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy khoan từ tính
Mã số máy
Công suất vào danh
định
Tốc độ không tải
– Số 1
– Số 2
Loại laser
1 609 92A 4S9 | (10.05.2019)
Máy khoan từ tính
Cấp độ laser
C
A)
Phân kỳ Tia laser
đường kính mũi khoan tối đa
– Mũi khoan ống
– Mũi khoan xoắn
A)
– Mũi khoan lỗ ren
A)
Phần lắp dụng cụ
Lực giữ bằng từ tính
A)
hành trình khoan tối đa
Kích thước tấm đế từ
tính (Chiều rộng x Chiều
sâu x Chiều cao)
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Giá trị tiếng ồn
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp
với EN 62841-1 Annex I.
Mức ồn loại A của dụng cụ điện thường là: Mức áp
suất âm thanh 90 dB(A); Mức công suất âm thanh
110 dB(A). Hệ số bất định K=3 dB.
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Giá trị phát thải tiếng ồn quy định trong hướng dẫn
này đã được đo theo phương pháp đo tiêu chuẩn
và có thể được sử dụng để so sánh các dụng cụ
điện với nhau. Nó phù hợp cả cho việc đánh giá
phát thải tiếng ồn.
Giá trị phát thải tiếng ồn được quy định đạ diện cho
các ứng dụng chính của dụng cụ điện. Tuy nhiên,
nếu dụng cụ điện được sử dụng cho các ứng dụng
khác, với dụng cụ lắp thêm bị sai lệch hoặc được
bảo dưỡng không đúng cách, có thể làm sai lệch
giá trị phát thải tiếng ồn. Điều này có thể gia tăng
rõ rệt phát thải tiếng ồn trong suốt thời gian làm
việc.
GBM 50-2
Để đánh giá chính xác phát thải tiếng ồn, cần phải
tính toán những lần máy chạy tắt hay bật nhưng
3 601 AB4 0..
không thực sự hoạt động. Điề này có thể giảm rõ
W
1200
rệt phát thải tiếng ồn trong suốt thời gian làm việc.
Sự lắp vào
-1
min
50−250
u
-1
min
100−510
nm
635
mW
< 1
6
mrad (Góc
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
GBM 50-2
2
1
0,5
đầy)
mm
50
mm
23
M16
MK 2 − DIN 228
kN
14
mm
165
mm 200 x 98 x 38,5
kg
14,7
/ I
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières