Thông Số Kỹ Thuật; Thông Tin Về Tiếng Ồn/Độ Rung - Bosch GSB Professional 13 Notice Originale

Perceuse à percussion
Masquer les pouces Voir aussi pour GSB Professional 13:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 13
OBJ_BUCH-3415-002.book Page 46 Thursday, January 11, 2018 9:40 AM
46 | Tiếng Việt
Thông số kỹ thuật
Khoan Đập
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ không tải
Tần suất đập
Lực vặn danh định
Chọn Trước Tốc Độ
Quay Phải/Trái
Đường kính cổ trục
Đường kính khoan tối đa
– Bê-tông
– Thép
– Gỗ
Phạm vi mâm cặp kẹp được
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một
số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với EN 60745-2-1.
Cấp độ ồn tiêu biểu đo lường A của sản phẩm là: Cấp độ áp lực âm thanh 100 dB(A); Cấp độ công suất âm
thanh 111 dB(A). Biến thiên K=3 dB.
Hãy mang trang bị bảo hộ thính giác!
Tổng trị số độ rung a
(tổng ba trục vectơ) và tính bất định K
h
được xác định căn cứ theo EN 60745-2-1:
Khoan vào kim loại:
a
h
K
Khoan xung động ở bê tông:
a
h
K
với đầu khoan góc:
a
h
K
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN 60745 và có thể được sử dụng để so sánh với
các dụng cụ điện. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
dụng cụ điện. Tuy nhiên nếu dụng cụ điện được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng
1 609 92A 46P | (11.1.18)
GSB 13
GSB 13 RE
3 601 B27 0.. 3 601 B27 1.. 3 601 B28 0.. 3 601 B28 1..
W
650
W
353
v/p
3150
bpm
47000
Nm
1,8
mm
43
mm
13
mm
10
mm
20
mm
1,5 – 13
1,5 – 13
kg
1,6
/II
khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay
đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn
bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần máy chạy tắt hay bật nhưng không thực
sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
GSB 16
GSB 16 RE
650
750
353
456
3150
3250
47000
48500
1,8
2,1
43
43
13
16
10
12
20
25
1,5 – 13
1,6
1,8
/II
/II
3 601 ...
B27 0..
B27 1..
2
m/s
4,0
2
m/s
1,5
2
m/s
14,0
2
m/s
1,5
2
m/s
1,0
2
m/s
1,5
Bosch Power Tools
750
456
3250
48500
2,1
43
16
12
25
1,5 – 13
1,8
/II
B28 0..
B28 1..
7,5
1,5
13,0
1,5
<2,5
1,5

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières