Bosch GLL 2-10 Professional Notice Originale page 215

Masquer les pouces Voir aussi pour GLL 2-10 Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 20
Thông số kỹ thuật
Máy laser đường vạch
Mã số máy
A)
Phạm vi làm việc ít nhất
Cốt thủy chuẩn chính xác
Phạm vi tự lấy cốt tiêu
biểu
Thời gian lấy cốt thủy
chuẩn tiêu biểu
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Chiều cao ứng dụng tối
đa qua chiều cao tham
chiếu
Độ ẩm không khí tương
đối tối đa.
Mức độ bẩn theo
IEC 61010-1
Cấp độ Laser
Loại Laser
C
6
Phân kỳ
Điểm nhận giá đỡ ba
chân
Bộ nguồn
Thời gian vận hành ở chế độ vận hành
– Chế độ chữ thập
– Chế độ vận hành
thẳng
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
Kích thước (Chiều dài ×
rộng × cao)
Mức độ bảo vệ
A) Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các
điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia
mặt trời chiếu trực tiếp).
B) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
Số xêri (10) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng
loại máy đo.
Sự lắp vào
Lắp/thay pin
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
hành dụng cụ đo.
Để mở nắp đậy pin (11) bạn hãy nhấn lên khóa
(12) và tháo nắp đậy pin ra. Lắp pin vào.
Bosch Power Tools
Xin hãy lưu ý lắp tương ứng đúng cực pin như được
thể hiện mặt trong ngăn chứa pin.
GLL 2-10
Nếu pin yếu, hiển thị trạng thái (8) sẽ nhấp nháy.
Dụng cụ đo vẫn còn vận hành được khoảng 1 giờ
3 601 K63 L..
sau lần nhấp nháy đầu tiên.
10 m
Luôn luôn thay tất cả pin cùng một lần. Chỉ sử dụng
±0,3 mm/m
pin cùng một hiệu và có cùng một điện dung.
±4°
u
< 4 s
–10 °C ... +50 °C
Làm việc với giá xoay RM 1
–20 °C ... +70 °C
(xem Hình A–B)
2000 m
Với giá xoay (13) bạn có thể xoay dụng cụ đo 360°
quanh một điểm chuẩn trung tâm thấy rõ. Nhờ đó,
các tia Laser sẽ được thiết lập, mà không cần thay
90 %
đổi vị trí của dụng cụ đo.
Hãy đặt dụng cụ đo với rãnh dẫn hướng (17) vào
B)
thanh dẫn hướng (14) của giá xoay (13) và đẩy
2
dụng cụ đo đến khi nó dừng trên đế.
Để tách rời ra, hãy kéo dụng cụ đo theo hướng
2
ngược lại của giá xoay.
630−650 nm, < 1 mW
Các khả năng định vị của giá xoay:
1
– đứng trên một bề mặt phẳng,
0,5 mrad (Góc đầy)
– được bắt vít lên một mặt phẳng thẳng đứng,
1/4"; 5/8"
– nối với giá treo trên trần (18) tại các dải che phủ
– dính bằng nam châm (15) trên các bề mặt kim
3 × 1,5 V LR6 (AA)
9 h
Vận Hành
17 h
Bắt Đầu Vận Hành
0,49 kg
u
u
112 × 55 × 106 mm
IP 54 (được bảo vệ chống
bụi và tia nước)
u
u
Tháo ắc quy ra khỏi dụng cụ đo nếu bạn
không muốn sử dụng thiết bị trong thời gian
dài. Pin có thể hư mòn sau thời gian bảo quản
lâu trong dụng cụ đo và tự xả điện.
bằng kim loại,
loại.
Bảo vệ dụng cụ đo tránh khỏi ẳm ướt và
không để bức xạ mặt trời chiếu trực tiếp vào.
Không cho dụng cụ đo tiếp xúc với nhiệt độ
khắc nghiệt hoặc dao động nhiệt độ. Không
để nó trong chế độ tự động quá lâu. Hãy cho
điều chỉnh nhiệt độ cho dụng cụ đo khi dao động
nhiệt độ lớn và luôn tiến hành kiểm tra độ chính
xác trước khi làm việc tiếp (xem „Kiểm tra độ
chính xác của dụng cụ đo", Trang 216).
Trong trường hợp ở trạng thái nhiệt độ cực độ
hay nhiệt độ thay đổi thái quá, sự chính xác của
dụng cụ đo có thể bị hư hỏng.
Tránh va chạm mạnh hoặc làm rơi dụng cụ
đo. Sau khi có tác động mạnh từ bên ngoài lên
dụng cụ đo, cần tiến hành kiểm tra độ chính xác
trước khi tiếp tục (xem „Kiểm tra độ chính xác
của dụng cụ đo", Trang 216).
Hãy tắt dụng cụ đo, khi bạn vận chuyển. Khi
tắt máy, bộ phận lấy cốt thủy chuẩn được khóa
lại, bộ phận này có thể bị hư hỏng trong trường
hợp bị di chuyển cực mạnh.
1 609 92A 4HJ | (03.06.2020)
Tiếng Việt | 215

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières