Husqvarna 120iTK4-P Manuel D'utilisation page 767

Masquer les pouces Voir aussi pour 120iTK4-P:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 129
Tốc độ xích, m/giây
Các tính năng
Chế độ pin thấp
Bình dầu
3
Dung tích, l/cm
Trọng lượng
Không có pin, kg/lb
Tiếng ồn phát ra môi trường
Mức công suất âm thanh đo được dB(A)
Mức áp suất âm thanh, bảo đảm L
89
Mức âm thanh
Mức áp suất âm thanh tương đương ở tai người sử dụng, dB(A)
90
Mức rung
Mức rung tại tay cầm, được đo theo ISO 22867, m/s
Thu gọn, tay nắm trước/tay nắm sau
Kéo dài, tay nắm trước/tay nắm sau
Chỉ sử dụng pin Husqvarna BLi chính hãng đi kèm sản
phẩm.
Pin được phê duyệt
Pin
Loại
Dung lượng pin, Ah
Điện áp danh định, V
Trọng lượng, kg
88
Tiếng ồn phát ra môi trường được đo bằng công suất âm (L
Châu Âu. Sự khác nhau giữa công suất âm được đảm bảo và đo được đó là công suất âm được đảm bảo
cũng có độ lệch trong các kết quả đo và sự khác biệt giữa các sản phẩm cùng model tham khảo Chỉ thị
2000/14/EC.
89
Mức áp suất âm tương đương, theo ISO 22868, được tính bằng bình quân gia quyền theo thời gian tổng năng
lượng đối với các mức áp âm khác nhau ở các điều kiện công tác khác nhau. Độ phân tán thông thường theo
thống kê của mức áp suất âm tương đương bằng 3 dB (A) độ lệch tiêu chuẩn.
90
Dữ liệu được báo cáo về mức rung tương đương có độ phân tán thông thường theo thống kê (độ lệch tiêu
chuẩn) là 1,5 m/s
707 - 008 - 06.04.2021
88
dB (A)
WA
2
.
2
Tham khảo nhãn định mức pin
) tuân thủ qui định 2000/14/EC của Ủy ban
WA
120iTK4-P
10
savE
0,07/70
4,1/9,1
93,79
97
80,6
0,793/0,676
1,475/0,773
BLi10
Lithium-ion
36
0,8
767

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières