Bosch 0 607 951 300 Instructions De Montage page 222

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 19
OBJ_BUCH-1656-002.book Page 222 Friday, December 9, 2016 1:05 PM
222 | Tiếng Việt
Các Biểu Tượng
Các biểu tượng sau đây có khả năng diễn đạt ý nghĩa
về cách sử dụng động cơ tích hợp khí nén của bạn.
Xin vui lòng ghi nhận các biểu tượng và ý nghĩa của
chúng. Sự hiểu đúng các biểu tượng sẽ giúp bạn sử
dụng động cơ tích hợp khí nén một cách tốt và an
toàn hơn.
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
 Bạn hãy đọc và tuân thủ tất cả
các cảnh báo trước khi lắp
ráp, vận hành, sửa chữa, bảo
dưỡng và thay thế các phụ
kiện cũng như trước khi làm
việc gần động cơ tích hợp khí
nén. Việc không tuân thủ cảnh
báo an toàn và các hướng dẫn
có thể gây ra các thương tích
nghiêm trọng.
W
Watt (đơn vị điện năng) Công suất
Newton metre (đơn vị
Nm
momen xoắn)
kg
Kilogram
lbs
Pounds
mm
Millimet
min
Phút
s
Giây
Vòng quay hay chuyển
v/p
động mỗi phút
bar
bar
số pounds cho mỗi inch
psi
vuông
l/s
Số lít cho mỗi giây
cfm
feet khối/phút
dB
Decibel
QC
Mâm cặp thay nhanh
Biểu tượng dành cho ổ
cắm sáu cạnh
Biểu tượng chỉ đầu
truyền động vuông
Ren bước nhỏ US
UNF
(Dòng Ren Bước Nhỏ
Thống Nhất Quốc Gia)
G
Ren Whitworth
(hệ Anh)
NPT
Ren ống tiêu chuẩn
quốc gia
1 609 92A 37R | (9.12.16)
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Hãy gập trang có hình minh họa của sản phẩm ra,
và để trang này mở trong khi bạn đọc hướng dẫn vận
hành.
Chứng nhận
II -/2 G Ex h IIC T6/T5 -/Gb
II -/2 D Ex h IIIC T85 °C/T100 C -/Db
Ta: -20...+40°C T6 / -20...+60°C T5
theo EN/ISO 80079-36:2016, EN/ISO
80079-37:2016
Các điều kiện môi trường đặc biệt để cài đặt an
toàn
Vùng nhiệt độ môi trường:
Đơn vị đo năng
–20 °C ≤ T
lượng (lực xoắn)
Vùng nhiệt độ khí nén:
Khối lượng, trọng
–20 °C ≤ T
lượng
Biểu trưng của sản phẩm
Chiều dài
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
Chu kỳ, khoảng
khảo hình minh họa trên trang hình ảnh. Các hình
thời gian
minh họa một phần ở dạng sơ đồ và có thể khác với
động cơ tích hợp khí nén của bạn.
Tốc độ không tải
1 Trục dẫn động
2 Phạm vi kẹp
Áp suất khí
3 Kết nối ống mềm cho quay theo chiều kim đồng
hồ
4 Kết nối ống mềm cho quay ngược chiều kim đồng
Sự tiêu thụ hơi
hồ
(chỉ dành cho động cơ tích hợp khí nén có quay
Đơn vị đo tiếng
theo/ngược chiều kim đồng hồ)
động liên quan
5 Đường thải hơi với bộ phận giảm thanh
6 Vòng ren
7 Chìa móc
8 Mặt bích cố định*
Phần lắp dụng cụ
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Đường ren nối
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
≤ +40 °C
a
≤ +60 °C
a
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières