Bosch GCD 12 JL Professional Notice Originale page 77

Masquer les pouces Voir aussi pour GCD 12 JL Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 18
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện này được sử dụng làm dụng cụ độc
lập sử dụng lưỡi cưa, mặt cắt dọc và mặt cắt ngang
với hành trình cắt thẳng và vát ngang đến 45° vào
các vật liệu kim loại mà không dùng nước.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Cần khóa
(2)
Chụp bảo vệ laser
(3)
Khóa trục
(4)
Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(5)
Hộp đựng vụn cưa
(6)
Cỡ chặn góc
(7)
Trục kẹp vặn
(8)
Chốt nhả nhanh
(9)
Tai hồng trục kẹp vặn
(10)
Cần kẹp cố định bàn cưa mở rộng
(11)
Bàn Cưa mở rộng
(12)
Chìa vặn lục giác (6 mm)/bằng tuốc nơ
vít đầu Phillips
(13)
Khóa kẹp để khóa bộ phận chặn góc
(14)
Khóa an toàn dùng khi di chuyển
(15)
Chắn bảo vệ lưỡi
(16)
Tay Nắm
(17)
Công tắc bật/tắt
(18)
Nhãn cảnh báo laser
(19)
Công tắc tắt/bật cho Laser (Đánh dấu
vạch chia đoạn)
(20)
Tay nắm dùng khi di chuyển
(21)
Nắp chụp
(22)
Tay nắm
(23)
Lỗ lắp bắt
(24)
Ngăn đựng vụn cưa
(25)
Bàn cưa
(26)
Vít cố định dưới (Nắp chụp/chắn đàn hồi
bảo vệ lưỡi)
Bosch Power Tools
(27)
Vít cố định trên (Nắp chụp/chắn đàn hồi
bảo vệ lưỡi)
(28)
Bu lông dẫn hướng
(29)
Vít lục giác để cố định lưỡi cưa
(30)
Bích kẹp
(31)
Lưỡi cưa
(32)
Bích kẹp trong
(33)
Chỉ báo góc
(34)
Thước đo góc vát (ngang)
(35)
Vít điều chỉnh vị trí laser (song song)
(36)
Ốc vít của chỉ báo góc
(37)
Lỗ chiếu luồng laze
Thông số kỹ thuật
Máy cưa cắt kim loại
Mã số máy
Công suất vào danh
định
Tốc độ không tải
Loại laser
Cấp độ laser
Phân kỳ Tia laser
mrad (Góc
Trọng lượng theo Qui
trình EPTA-Procedure
01:2014
Cấp độ bảo vệ
Kích thước lưỡi cưa
phù hợp
đường kính lưỡi cưa tối
đa
Độ dày lưỡi
Lỗ lắp lưỡi cắt
Kích thước phôi tối đa: (xem „Kích Thước Vật gia Công Cho
Phép", Trang 79)
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 220 V. Đối
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Phòng ngừa máy khởi động bất ngờ. Trong
u
khi lắp ráp hay có việc làm gì trên máy, phích
cắm điện phải được rút ra khỏi nguồn cấp
điện.
Các món được giao
Lấy tất cả các bộ phận được giao kèm theo máy ra
khỏi bao bì một cách cẩn thận.
Lấy tất cả các gói tài liệu hướng dẫn và các phụ
kiện giao kèm ra khỏi máy.
Tiếng Việt | 77
GCD 12 JL
3 601 M28 0..
W
2000
-1
min
1600
nm
650
mW
< 0,39
1M
1,0
đầy)
kg
20
/ II
mm
305
mm
1,8−2,5
mm
25,4
1 609 92A 5WZ | (10.11.2020)

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières