Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GMS 100 M Professional Notice Originale

Appareil de mesure conçu pour la détection de métaux (métaux ferreux et non ferreux, p. ex. fers d'armature), de câbles électriques sous tension dans des murs, plafonds et sols
Masquer les pouces Voir aussi pour GMS 100 M Professional:
Table des Matières

Publicité

150 | Tiếng Việt
không bị hư hỏng sau khi thực hiện các công
việc trên tường, trần hoặc sàn.
Có thể tìm thấy đường dây dẫn điện dễ dàng
u
hơn nếu thiết bị tiêu thụ điện (ví dụ đèn, thiết bị)
được kết nối với đường dây đã tìm thấy và đã
bật. Tắt thiết bị tiêu thụ điện và ngắt đường
dây dẫn điện trước khi khoan, cưa hoặc phay
tường, trần nhà hoặc sàn nhà. Sau khi thực
hiện tất cả các công việc, hãy đảm bảo vật
thể bám trên nền không còn dẫn điện.
Khi gắn các vật thể vào tường khô, hãy kiểm
u
tra xem tường hoặc đồ chằng buộc có đủ khả
năng chịu tải, đặc biệt là khi gắn vào cấu trúc
phụ.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướng dẫn vận hành.
Sử dụng đúng cách
Công cụ đo được thiết kế để tìm kiếm kim loại (Kim
loại màu và kim loại đen, ví dụ thanh cốt thép)
cũng như các cáp dẫn điện trong tường, trần nhà
và sàn nhà.
Dụng cụ đo phù hợp để sử dụng trong vùng bên
ngoài và bên trong.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa dụng cụ đo trên trang
hình ảnh.
(1) Vòng chiếu sáng
(2) Lỗ đánh dấu
(3) Hiển thị
(4) Nút Bật/tắt
(5) Bề mặt nắm
(6) Con trượt
(7) Vùng cảm biến
(8) Mã seri sản xuất
(9) Nắp đậy pin
(10) Lẫy cài nắp đậy pin
(11) Nơi gắn đai xách
(12) Đai xách
a)
(13) Túi xách bảo vệ
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Các phần tử hiển thị (xem hình A)
(a) Hiển thị tín hiệu âm thanh
(b) Hiển thị cảnh báo
1 609 92A 6V7 | (16.08.2021)
(c) Hiển thị kim loại không từ tính
(d) Hiển thị kim loại từ tính
(e) Hiển thị các đường dây dẫn điện
(f) Hiển thị giám sát nhiệt độ
(g) Hiển thị pin
(h) Hiển thị đo
(i) Thang tỉ lệ nhỏ
Thông số kỹ thuật
Thiết bị định vị kỹ thuật số
Mã hàng
A)
Độ sâu dò tối đa
– Kim loại đen
– Kim loại màu (Đồng)
– Đường dây dẫn điện
110−230 V (khi điện áp được
B)
áp dụng)
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Cảm biến cảm ứng
– Dải tần số hoạt động
– Cường độ từ trường tối đa
(ở 10 m)
Chiều cao áp dụng tối đa bên
trên chiều cao tham chiếu
Độ ẩm không khí tương đối tối
đa.
Mức độ bẩn theo IEC 61010-1
Bộ nguồn
Thời gian vận hành khoảng.
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Kích thước (chiều dài × rộng ×
cao)
Mức độ bảo vệ
A) Tùy thuộc vào vật liệu và kích thước của các vật thể,
vật liệu và tình trạng của nền
B) độ sâu dò thấp hơn ở các đường dây không dẫn điện
C) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
Số xêri (8) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng loại
máy đo.
Kết quả đo có thể kém hơn về độ chính xác
u
và độ sâu dò khi chất lượng nền không phù
hợp.
GMS 100 M
3 601 K81 100
100 mm
80 mm
50 mm
–10 °C ... +45 °C
–20 °C ... +70 °C
5 ± 0,2 kHz
72 dBµA/m
2000 m
80 %
C)
2
1 × 9 V 6LR61
5 h
0,26 kg
200 × 86 × 32 mm
IP 54 (được bảo vệ
chống bụi và tia
nước)
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières