Bosch GNA 2,0 Professional Notice Originale page 25

Masquer les pouces Voir aussi pour GNA 2,0 Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 27
All manuals and user guides at all-guides.com
OBJ_BUCH-519-002.book Page 25 Wednesday, October 19, 2016 9:56 AM
Các chỉ dẫn an toàn cho con chuột
 Dụng cụ điện không thích hợp để vận hành cố
định. Ví dụ, có thể không được dùng bàn kẹp để
kẹp cố định dụng cụ điện vào bàn thợ.
 Hãy mang găng tay bảo hộ khi vận hành máy
và đặt biệt để ý đến dây cắm điện nguồn. Phoi
vụn sắc nhọn phát sinh khi cắt thép tấm và có thể
gây thương tích cho người vận hành máy hay gây
hư hỏng dây cắm điện nguồn.
 Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Dành sử dụng cho
Máy được thiết kế dùng để cắt kim loại tấm mà không
làm biến dạng vật liệu, và thích hợp cho cách cắt
thẳng đường, cắt thành đoạn và các đường cong hẹp.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Công tắc Tắt/Mở
2 Chụp vặn khuôn rập
3 Vít khóa khuôn rập
4 Khuôn rập
5 Mũi đột dập
6 Vít ống lắp bắt mũi đột dập
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy Cắt Gặm
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ khoảng chạy
không tải n
0
Tốc độ khoảng chạy có tải
2
* đến 400 N/mm
tùy thuộc vào tính chất của tấm thép
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Bosch Power Tools
Máy Cắt Gặm
Công suất cắt thép tấm tối đa* mm
Bề rộng đường cắt
Bán kính đường cong nhỏ nhất mm
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Cấp độ bảo vệ
* đến 400 N/mm
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U]
230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng
cho một số quốc gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Vận Hành
Bắt Đầu Vận Hành
 Tuân thủ theo đúng điện thế! Điện thế nguồn
phải đúng với điện thế đã ghi rõ trên nhãn máy.
Bật Mở và Tắt
Để mở máy, đẩy công tắc Tắt/Mở 1 về phía trước
sao cho dấu hiệu "I" biểu thị trên công tắc.
Để tắt máy, đẩy công tắc Tắt/Mở 1 về phía sau sao
cho dấu hiệu "0" biểu thị trên công tắc.
Khóa chặt/Nới lỏng Khuôn Rập
Để cắt đường thẳng, siết chặt vít khóa 3 bằng chìa
vặn sáu cạnh (cỡ 2,5 mm) để khóa khuôn rập 4 lại.
Để cắt đường cong, nới lỏng vít khóa 3. Khuôn rập 4
ngay lúc này có thể chuyển động tự do và điều chỉnh
theo hướng chịu lực tải.
Hướng Dẫn Sử Dụng
 Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
 Hãy mang găng tay bảo hộ khi vận hành máy
và đặt biệt để ý đến dây cắm điện nguồn. Phoi
vụn sắc nhọn phát sinh khi cắt thép tấm và có thể
gây thương tích cho người vận hành máy hay gây
hư hỏng dây cắm điện nguồn.
 Hành động cẩn trọng khi xử lý phoi cắt. Các
phoi cắt có đầu nhọn có thể gây thương tích.
Chỉ áp đặt máy vào vật gia công khi đã mở máy.
GNA 2,0
Luôn luôn giữ máy thẳng đứng so với bề mặt của tấm
0 601 530 1..
thép và không làm tấm thép bị oằn hay nghiêng.
W
500
Sự cắt xảy ra trong quá trình chuyển động lên của
W
270
mũi đột dập. Đẩy máy đều tay và cho nạp tải vừa
phải theo chiều cắt. Bắt nạp tải với cường độ quá cao
spm
2400
sẽ làm giảm rõ rệt tuổi thọ của dụng cụ cắt và có thể
spm
1500
làm hỏng máy.
Nếu giả như mũi đột dập bị chèn chặt trong khi cắt,
hãy tắt máy, bôi trơn lại mũi đột dập và làm cho tấm
thép đang bị ép căng giãn ra. Không dùng vũ lực, nếu
không, sẽ làm cho mũi đột dập và khuôn rập bị hỏng.
Tiếng Việt | 25
GNA 2,0
mm
kg
2
tùy thuộc vào tính chất của tấm thép
1 609 92A 37Z | (19.10.16)
2,0
6
3
2,0
/ II

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières