Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GAS 15 Professional Notice Originale

Masquer les pouces Voir aussi pour GAS 15 Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 16
OBJ_BUCH-3283-001.book Page 53 Friday, July 7, 2017 11:42 AM
Biểu tượng và ý nghĩa của chúng
 Không sử dụng máy hút bụi làm
ghế ngồi, thang hoặc đạp chân.
Máy hút bụi có thể bị đổ và bị hư
hại. Việc này bao gồm nguy hiểm
gây thương tích.
Biểu tượng và ý nghĩa của chúng (GAS 15)
Để tắt máy
Sự Hút
Hút sạch các loại bụi bám lâu ngày
Biểu tượng và ý nghĩa của chúng (GAS 15 PS)
Tự động Khởi động-/Ngừng
Hút sạch các loại bụi phát sinh từ các
dụng cụ điện
Máy hút bụi tự động khởi động và trì
hoãn kết thúc
Để tắt máy
Sự Hút
Hút sạch các loại bụi bám lâu ngày
Chỉ số công suất nối cho phép của
dụng cụ điện đã kết nối (tiêu chuẩn
quốc gia)
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Dành sử dụng cho
Máy hút bụi này được dùng để thu gom, hút, hỗ trợ,
loại bỏ các loại bụi khô và các chất lỏng không bắt
lửa cũng như hỗn nước nước không khí. Máy hút bụi
này thích hợp với nhu cầu sử dụng công nghiệp ngày
một tăng, ví dụ như dùng trong các nghề thủ công,
công nghiệp và các công xưởng.
Máy hút bụi khô/ ướt
Mã số máy
Công suất vào danh định
* được đo với một cái ống hút dài Ø 35 mm và 3 m
Các thông số giá trị cho điện áp định mức [U] 230 V. Các thông số này có thể thay đổi khi ở mức điện áp thấp và thi hành theo
tiêu chuẩn quốc gia.
Bosch Power Tools
Chỉ sử dụng máy hút bụi khi bạn đã hiểu rõ và có thể
sử dụng mọi chức năng một cách thông suốt, hay
được hướng dẫn sử dụng đúng cách.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các đặc điểm của sản phẩm để tham
khảo hình minh họa của máy hút bụi trên trang hình
ảnh.
1 Khoang chứa
2 Hốc cắm ống (Chức năng hút)
3 Ổ cắm cho dụng cụ điện(GAS 15 PS)
4 Chế độ vận hành-Công tắc chọn(GAS 15 PS)
5 Công tắc Tắt/Mở(GAS 15)
6 Tay Xách
7 Công tắc - SFC
8 Thân nắp máy hút
9 Chốt cài máy hút
10 Bánh xe nhỏ
11 Ống hút mềm-Khóa giữ
12 Khóa giữ- ống hút cứng
13 Hốc cắm ống mềm (Chức năng xả)
14 Hãm bánh xe nhỏ
15 Khớp nối dụng cụ(GAS 15 PS)
16 Dây treo của ống hút mềm
17 Vòi ống hút
18 Khuỷu nối
19 Túi nhựa/Túi bụi*
20 Bộ Lọc
21 Bộ lọc ướt
22 Vòi phun nối
23 Môi cao su
24 Máng đầu hút
25 Vòi phun đất
26 Ống hút cứng
27 Nút bấm
28 Kẹp cố định túi nhựa
29 Giá bộ lọc
30 Lưới lọc
31 Khí xâm nhập
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
GAS 15
3 601 JE5 0..
W
1100
Tiếng Việt | 53
GAS 15 PS
3 601 JE5 1..
1100
1 609 92A 404 | (7.7.17)

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gas 15 ps professional

Table des Matières