Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GKM 18V-50 Professional Notice Originale

Masquer les pouces Voir aussi pour GKM 18V-50 Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 13
60 | Tiếng Việt
Bảo vệ pin không để bị làm nóng, ví
dụ, chống để lâu dài dưới ánh nắng
gay gắt, lửa, chất bẩn, nước, và sự
ẩm ướt. Có nguy cơ nổ và chập mạch.
Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
u
trước khi đặt xuống. Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được dùng để cưa kim loại sắt với độ
sâu đến 50 mm.
Dụng cụ điện không dùng để gia công vật liệu gỗ.
Khi trộn lẫn bào phoi kim loại và gỗ nóng có nguy
cơ cháy.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Nút khóa trục
(2)
Chụp bảo vệ có thùng hứng bào phoi
(3)
Các móc treo
(4)
Thước đo cỡ sâu cắt
(5)
Chìa vặn lục giác
(6)
Nút nhả khóa của công tắc Tắt/Mở
(7)
Công tắc Tắt/Mở
a)
(8)
Nút tháo pin
a)
(9)
Pin
(10) Cần khóa dùng để chọn trước cỡ sâu cắt
(11) Vỏ bọc động cơ
(12) Dấu cắt 0°
(13) Chân đế khuôn bao
a)
(14) Thanh cữ
(15) Tay nắm (có bề mặt nắm cách điện)
(16) Vít siết với dĩa
(17) Bích kẹp
a)
(18) Lưỡi Cưa
(19) Mặt bích tiếp nhận
(20) Trục cưa
(21) Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
1 609 92A 74W | (10.03.2022)
(22) Cần đàn hồi của Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
a)
(23) Cặp kẹp vít
(24) Nắp thùng hứng bào phoi
(25) Khóa thùng hứng bào phoi
(26) Đèn "PowerLight"
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Cưa Dĩa
Mã số máy
Điện thế danh định
A)
Tốc độ không tải
B)
Công suất cắt tối đa
– ở góc vát chéo 0°
Khóa trục
Các kích thước chân đế
khuôn bao
Đường kính lưỡi cưa tối
đa
Độ dày lưỡi cưa, tối đa
Độ dày lưỡi chính tối
thiểu
Độ dày răng cưa/phân
bổ, tối đa
Độ dày răng cưa/phân
bổ, tối thiểu
Lổ lắp vào
Trọng lượng theo
EPTA-
Procedure 01:2014
Nhiệt độ môi trường
được khuyến nghị khi
sạc
Nhiệt độ môi trường cho
phép trong quá trình vận
C)
hành
và trong quá trình
lưu trữ
Pin được khuyên dùng
Thiết bị nạp được giới
thiệu
A) Được đo ở 20−25 °C với pin GBA 18V 5.0Ah.
B) Nếu dùng pin ProCORE18V 12.0Ah, nó phải khít trên
phôi gia công khi gia công. Không thể đạt độ sâu cắt
tối đa.
C) hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ <0 °C
GKM 18V-50
3 601 FB8 0..
V
18
-1
min
4250
mm
50
mm
105 x 200
mm
136
mm
1,6
mm
1,0
mm
2,5
mm
1,2
mm
20
kg
2,6–3,6
°C
0 ... +35
°C
–20 ... +50
GBA 18V...
ProCORE18V...
GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières