Bosch 0 607 459 203 Notice Originale page 258

Masquer les pouces Voir aussi pour 0 607 459 203:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 21
OBJ_BUCH-1578-004.book Page 258 Monday, October 10, 2016 1:03 PM
258 | Tiếng Việt
Để đạt được hiệu suất tối đa, đường kính trong của
vòi ống cũng như ren nối phải phù hợp với các tiêu
chí được liệt kê trong bảng "Thông số kỹ thuật". Để
duy trì toàn hiệu suất, chỉ được sử dụng các vòi ống
có chiều dài tối đa là 4 mét.
Nguồn khí nén cung cấp phải không được có hơi ẩm
và các vật từ ngoài lẫn vào để bảo vệ dụng cụ nén
khí không bị hỏng, dơ bẩn, và rỉ sét.
Ghi Chú: Việc sử dụng thiết bị bảo dưỡng khí nén là
cần thiết. Việc này bảo đảm cho dụng cụ nén khí
hoạt động trong điều kiện tốt nhất.
Tuân thủ các hướng dẫn cách sử dụng thiết bị bảo
dưỡng.
Tất cả phụ kiện lắp ráp, ống nối, và vòi ống phải
được định cỡ để đáp ứng đúng yêu cầu về áp suất
và khối lượng hơi.
Tránh sự làm nghẽn hẹp đường cung cấp hơi do bị:
v. d. kẹp, thắt nút, hoặc căng dãn ra!
Trong trường hợp không biết chắc, hãy đo áp suất
bằng một áp kế ngay tại đường cấp hơi trong lúc
dụng cụ nén khí đang hoạt động.
– Đối với dụng cụ nén khí có cần khởi động, kích
hoạt cần 5 vài lần trước khi nối vào nguồn cung
cấp hơi.
Nối Nguồn Cấp Hơi Vào Dụng Cụ Nén Khí
(xem hình A)
– Vặn khớp nối máy 11 vào trong đầu nối ống dẫn
hơi vào 7.
Để tránh hư hỏng cho các bộ phận bên trong van
của dụng cụ, bạn phải sử dụng một chìa vặn mở
miệng (cỡ 22 mm) để chịu lực phản hồi ngay tại
đầu chặn ngoài của đầu nối của đường dẫn hơi
vào 7 khi bắt vít/tháo vít khớp nối máy 11.
– Nới lỏng kẹp đàn hồi vòng 12 của ống dẫn hơi vào
13 và gắn ống dẫn hơi vào lên trên vòi nối hai đầu
11 bằng cách vặn chặt kẹp đàn hồi vòng.
Ghi Chú: Luôn luôn nối ống dẫn hơi vào dụng cụ
nén khí trước, sau đó vào thiết bị bảo dưỡng.
Thay Dụng Cụ (xem hình B)
– Tháo đai ốc hãm 2 (ren chiều trái) ra khỏi ống bọc
ngoài 3 và tháo đai ốc nối 10 ra.
– Lắp đầu vặn vít 16 vào trong phần lắp dụng cụ 1
và vặn đai ốc nối 10 lên trên.
– Đặt lò xo giựt lùi của ống dẫn hướng 15 lên trên
đầu vặn vít 16 và đai ốc nối 10.
– Lắp ống dẫn hướng 14 vào bên trong đai ốc nối 2
và vặn đai ốc nối vào trên ống bọc ngoài 3.
1 609 92A 37J | (10.10.16)
Hướng Dẫn Vận Hành
Đưa vào họat động
Dụng cụ khí nén làm việc với áp suất tối ưu 6,3 bar
(91 psi), áp suất này được đo tại cửa dẫn không khí
trên dụng cụ khí nén mở.
Bắt Đầu và Ngừng
Để tiết kiệm năng lượng, chỉ cho dụng cụ điện hoạt
động khi sử dụng.
Ghi Chú: Nếu dụng cụ vẫn không khởi động, ví dụ,
sau một thời gian dài không sử dụng, gỡ phần nối
nguồn cấp hơi ra và xoay mô-tơ lặp đi lặp lại nhiều
lần bằng cách xoay phần cặp dụng cụ 1. Cách làm
này loại trừ được lực bám dính.
Khi nguồn cung cấp hơi bị gián đoạn hay áp suất vận
hành bị giảm, tắt máy nén khí và kiểm tra áp suất
vận hành. Cho dụng cụ hoạt động lại khi áp suất vận
hành ở mức tốt nhất.
Khởi Động bằng Lực Hướng Trục với Ngắt Ly
Hợp
0 607 459 203/... 205
Dụng cụ nén khí có một khớp ly hợp đóng dựa vào
lực momen xoắn có phạm vi điều chỉnh rộng. Khớp
ly hợp nhả ra khi đạt đến lực momen xoắn chỉnh đặt.
– Để mở dụng cụ nén khí, tra dụng cụ ứng dụng vào
vít và dùng lực nhấn nhẹ theo chiều trục vào đầu
chìa bắt vít.
– Dụng cụ nén khí tự động tắt khi đạt đến lực xoắn
được chỉnh đặt.
Khi dụng cụ nén khí nhả ra quá sớm, máy không đạt
được lực xoắn được chỉnh đặt trước.
Khởi Động bằng Lực Hướng Trục với Ly Hợp
S-Plus
0 607 459 204
Dụng cụ nén khí có một khớp ly hợp S-Plus dựa
vào lực momen xoắn có phạm vi điều chỉnh rộng.
Khớp ly hợp nhả ra khi đạt đến lực momen xoắn
chỉnh đặt.
– Để mở dụng cụ nén khí, tra dụng cụ ứng dụng vào
vít và dùng lực nhấn nhẹ theo chiều trục vào đầu
chìa bắt vít.
– Dụng cụ nén khí tự động tắt khi đạt đến lực xoắn
được chỉnh đặt.
– Khống chế sự ngắt: Sự ngắt xảy ra khi đạt đến
lực xoắn được chỉnh đặt, được khống chế bằng
cách nhấn cần 5.
Ứng dụng: Dành cho kim loại tấm và vít gỗ
Khi dụng cụ nén khí nhả ra quá sớm, máy không đạt
được lực xoắn được chỉnh đặt trước.
Khởi động bằng Cần với Khớp Ly Hợp S-Plus
0 607 459 204
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

0 607 459 2040 607 459 205

Table des Matières