Bosch 0 607 459 203 Notice Originale page 257

Masquer les pouces Voir aussi pour 0 607 459 203:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 21
OBJ_BUCH-1578-004.book Page 257 Monday, October 10, 2016 1:03 PM
Thông số kỹ thuật
Những dụng cụ nén khí này thuộc dòng sản phẩm
CLEAN (SẠCH).
Mặc dù sự hoạt động của thiết bị không cần bôi trơn
và tiết giảm sự tiêu thụ hơi và năng lượng, công nghệ
SẠCH của Bosch là ứng dụng sự tối ưu yếu tố cho
người vận hành và giúp gìn giữ môi trường.
Hoạt động với hơi có chứa dầu cũng có thể được.
Máy vặn vít nén khí thẳng
Mã số máy
Tốc độ không tải
Công suất ra
Lực xoắn tối đa
đường kính vít tối đa
Quay Phải/Trái
Phần lắp dụng cụ
Cần lẩy khởi động máy
Khởi động bằng lực hướng trục
Khớp ly hợp ngắt
khớp ly hợp S-Plus
Áp suất làm việc tối đa đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Chiều dài vòi khuyến nghị
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01:2014 (chuẩn EPTA 01:2014)
Sự lắp vào
Thiết Bị Treo
 Nếu bạn muốn vận hành dụng cụ nén khí bằng
thiết bị treo, nhớ đừng quên bắt chặt dụng cụ
vào thiết bị trước trước khi nối dụng cụ vào
nguồn cung cấp khí nén. Biện pháp này nhằm
ngăn ngừa sự vô tình làm dụng cụ khởi động.
Bằng móc treo 4, dụng cụ nén khí có thể gắn vào
thiết bị dùng để treo.
Dường Xả Hơi
Với đường dẫn khí thải, khí thải có thể được dẫn
thông qua một vòi ống dẫn khí thải ra khỏi nơi gia
công của bạn, đồng thời, có thể làm giảm tiếng
Bosch Power Tools
consumption
– tối ưu hóa sự tiêu thụ
optimized
lubrication free
– Không dầu bôi trơn
ergonomic
– tối ưu yếu tố con người
air tool
– Dụng cụ nén khí
noise reduction
– Giảm tiếng ồn
0 607 459 ...
0 607 459 ...
... 203
v/p
800
W
20
Nm
0,06–1
mm
M 3
mm
3
bar
6,3
psi
91
M 5
mm
4,0
m
4,0
l/s
3,0
cfm
6,4
kg
0,23
lbs
0,4
động/tạo được sự yên lặng tốt nhất. Thêm vào đó,
điều kiện làm việc của bạn được tốt hơn, vì nơi gia
công của bạn không bị hơi dầu nhớt làm ô nhiễm hay
quấy tung bụi, mạt dăm lên.
Phân Tán Khí Thải ở Đường Dẫn
– Tháo bộ phận giảm thanh nằm ở cửa thải hơi 8 và
thay vào bằng vòi nối hai đầu 11.
– Nới lỏng kẹp đàn hồi vòng 12 của vòi ống xả khí
thải , gắn vòi ống xả khí thải vào vòi nối hai đầu 11
và siết chặt kẹp đàn hồi vòng lại.
Nối Nguồn Cung Cấp Hơi
 Hãy chú ý rằng, áp suất không khí không được
nhỏ hơn 6,3 bar (91 psi), bởi vì dụng cụ khí nén
sẽ được hiển thị cho áp suất vận hành này.
Tiếng Việt | 257
0 607 459 ...
... 204
... 205
800
1200
20
20
0,06–1
0,06–0,8
M 3
M 3
3
3
6,3
6,3
91
91
M 5
M 5
4,0
4,0
4,0
4,0
3,0
3,0
6,4
6,4
0,23
0,23
0,4
0,4
1 609 92A 37J | (10.10.16)

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

0 607 459 2040 607 459 205

Table des Matières