Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GHO 6500 Professional Notice Originale

Masquer les pouces Voir aussi pour GHO 6500 Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 16
50 | Tiếng Việt
cơ bị giật ngược do dụng cụ cắt bị kẹp chặt trong
vật gia công.
Không cầm vào bộ phun vỏ bào bằng tay. Nó
u
có thể làm bạn bị thương ở các bộ phận xoay.
Không bào phẳng bằng các vật thể kim loại,
u
đinh hoặc vít. Lưỡi bào và trục bào có thể bị hư
hỏng và làm gia tăng sự rung lắc.
Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
u
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ. Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn
nước gây hư hỏng tài sản hay có khả năng gây
ra điện giật.
Khi làm việc, hãy luôn giữ dụng cụ bào sao
u
cho đế bào đặt phẳng với phôi gia công. Nếu
không áp dụng như vậy, máy bào có thể bị găm
xọc xuống và gây thương tích.
Giữ máy thật chắc bằng cả hai tay trong khi
u
làm việc và luôn luôn giữ tư thế đứng cho
thích hợp và cân bằng. Dùng hai tay để điều
khiển máy thì an toàn hơn.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để bào các vật liệu gỗ dùng
chằng chống ổn định, ví dụ như xà gồ, ván tấm.
Máy cũng thích hợp để tạo cạnh xiên và mộng xoi.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1) Thước tỉ lệ cỡ sâu bào
(2) Núm điều chỉnh cỡ sâu (bề mặt nắm cách điện)
(3) Vít khóa cầu thanh
(4) Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc Tắt/Mở
(5) Công tắc Tắt/Mở
(6) Vít bắt nắp chụp dây đai
(7) Nắp chụp dây đai
(8) Khuôn đế máy bào
(9) Dưỡng khía chữ V
1 609 92A 4E6 | (14.09.2018)
(10) Chìa vặn gia lực đầu bằng
(11) Vít bắt vấu kẹp
(12) Vấu kẹp
(13) Tang trống dao
(14) Rãnh dẫn hướng lưỡi bào
(15) Lưỡi bào thép gió HSS
(16) Nẹp kẹp lưỡi bào thép gió HSS
(17) Vít lắp bắt nẹp kẹp lưỡi bào thép gió HSS
(18) Thiết bị dùng để mài lưỡi bào thép gió HSS
(19) Cữ định cỡ lưỡi bào thép gió HSS
A)
(20) Lưỡi bào cac-bua (TC)
(21) Dưỡng Cặp Cạnh
(22) Thước đo chiều rộng bào xoi
(23) Đai ốc khóa chỉnh đặt chiều rộng bào xoi
(24) Vít bắt dưỡng cặp cạnh/cạnh xiên
A)
(25) Dưỡng cạnh xiên
(26) Đai ốc khóa để điều chỉnh cạnh xiên
(27) Vít bắt cữ chặn độ sâu bào xoi
A)
(28) Cữ chặn độ sâu bào xoi
(29) Gá Đỡ
(30) Dây đai truyền động
(31) Puli lớn
(32) Puli nhỏ
(33) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(34) Đầu chuyển đổi lưỡi bào thép gió HSS thành lưỡi
A)
bào TC
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy bào
Mã số máy
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
Cỡ sâu bào
Cỡ sâu bào xoi
Bề rộng bào, tối đa
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
A)
A)
GHO 6500
0 601 596 0..
W
650
-1
min
16500
mm
0 – 2,6
mm
0 – 9
mm
82
kg
2,8
/II
Bosch Power Tools

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières