Thông Số Kỹ Thuật; Thông Tin Về Tiếng Ồn/Độ Rung - Bosch Professional GKS 140 Notice Originale

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 14
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để cắt gỗ theo đường dọc thẳng
và chéo góc cũng như cắt vát chéo góc khi vật liệu
gia công được kềm giữ vững chắc.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Công tắc Tắt/Mở
(2)
Nút nhả khóa của công tắc Tắt/Mở
(3)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
(4)
Nút khóa trục
(5)
Thước đo góc vuông mộng
(6)
Bu‑long tai hồng dùng để chọn trước góc xiên
(7)
Bu‑long tai hồng của dưỡng cặp cạnh
(8)
Dấu cắt 45°
(9)
Dấu cắt 0°
(10) Dưỡng Cặp Cạnh
(11) Chắn đàn hồi bảo vệ lưỡi
(12) Chân đế khuôn bao
(13) Cần đàn hồi dùng để kéo thụt chắn bảo vệ
lưỡi vào
(14) Vít khóa cầu thanh
(15) Chắn bảo vệ lưỡi
(16) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(17) Chìa vặn sáu cạnh
(18) Vít siết với dĩa
(19) Bích kẹp
A)
(20) Lưỡi Cưa
(21) Trục cưa có mặt bích tiếp nhận
(22) Cần khóa dùng để chọn trước cỡ sâu cắt
(23) Thước đo cỡ sâu cắt
B)
(24) Cặp kẹp của vít
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
B) Thông thường (không bao gồm trong phạm vi giao
hàng)
Thông số kỹ thuật
Cưa Dĩa
Mã số máy
Công suất vào danh
định
Tốc độ không tải
cỡ sâu cắt tối đa với đường kính lưỡi cưa là 184
mm
– ở góc vát chéo 0°
Bosch Power Tools
Cưa Dĩa
– ở góc vát chéo 45°
Khóa trục
Các kích thước chân đế
khuôn bao
đường kính lưỡi cưa tối
đa/tối thiểu
Độ dày lưỡi cưa, tối đa
Lổ lắp vào
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA
A)
Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối
với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc
gia, các giá trị này có thể thay đổi.
Chu trình khởi động làm giảm điện áp xảy ra thoảng nhanh. Sự gây
nhiễu động đối với các thiết bị/máy móc khác có thể xảy ra trong
trường hợp ở vào tình trạng không thuận lợi của hệ thống điện
nguồn. Không có sự cố xảy ra đối với hệ thống có trở kháng dưới
1,539 ohm.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp
với EN 62841-2-5.
Mức ồn loại A của dụng cụ điện thường là: Mức áp
suất âm thanh 96 dB(A); Mức công suất âm thanh
107 dB(A). Hệ số bất định K = 3 dB.
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
hệ số bất định K được xác định theo EN 62841-2-5:
Cưa Gỗ: a
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn ghi trong những
hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong
những quy trình đo và có thể được sử dụng để so
sánh với các dụng cụ điện. Chúng cũng thích hợp
cho việc đánh giá tạm thời áp lực rung và phát thải
tiếng ồn.
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn này đại diện
cho những ứng dụng chính của dụng cụ điện. Tuy
nhiên nếu dụng cụ điện được dùng cho các ứng
dụng khác, với những phụ tùng khác hoặc bảo trì
kém thì độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn cũng có
thể thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung
và phát thải tiếng ồn trong toàn bộ thời gian làm
việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung và phát thải
GKS 140
tiếng ồn cần phải tính toán những lần máy chạy tắt
hay bật nhưng không thực sự hoạt động. Điều này
3 601 FB3 0..
có thể làm giảm áp lực rung và phát thải tiếng ồn
W
1400
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
-1
min
6200
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì dụng cụ điện và các phụ tùng thay thế,
giữ ấm tay, thiết lập các quy trình làm việc.
mm
64
Tiếng Việt | 55
mm
mm
mm
mm
mm
kg
(tổng vector của ba hướng) và
h
2
2
 < 2,5 m/s
, K = 1,5 m/s
h
1 609 92A 594 | (13.06.2019)
GKS 140
45
290 x 150
184
2,0
20
3,7
/ II

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gks 140 professional

Table des Matières