Thông Tin Về Tiếng Ồn/Độ Rung - Bosch GDR Professional 18V-200 C Notice Originale

Visseuse à chocs sans fil
Masquer les pouces Voir aussi pour GDR Professional 18V-200 C:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 15
Máy Bắt Vít Pin Đập
A)
Tốc độ không tải
– Thiết lập 1
– Thiết lập 2
– Thiết lập 3
A)
Tần suất đập
– Thiết lập 1
– Thiết lập 2
– Thiết lập 3
mô men xoắn tối đa
Ø Vít máy
Phần lắp dụng cụ
Trọng lượng theo
A)
EPTA-Procedure 01:2014
Truyền dữ liệu
B)
Bluetooth ®
Khoảng cách giữa các tín hiệu
C)
Phạm vi tín hiệu tối đa
khoảng tần số đã dùng
Công suất đầu ra
nhiệt độ môi trường cho phép
– trong quá trình sạc điện
– trong quá trình vận hành
và trong quá trình lưu trữ
pin được khuyên dùng
thiết bị nạp được giới thiệu
A) tùy vào loại pin lốc đang sử dụng
B) Các thiết bị đầu cuối di động phải tương thích với các thiết bị Bluetooth ® -Low-Energy (Phiên bản 4.1) và phải hỗ trợ
Generic Access Profile (GAP).
C) Phạm vi có thể biến đổi mạnh tùy thuộc vào điều kiện bên ngoài, bao gồm thiết bị thu nhận được dùng. Trong các
phòng kín và qua các rào chắn kim loại (ví dụ tường, giá, va li, v.v.) phạm vi Bluetooth ® có thể nhỏ hơn.
D) hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ <0 °C
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp
với EN 62841-2-2.
Mức ồn loại A của dụng cụ điện thường là: Mức áp
suất âm thanh 98,5 dB(A); Mức công suất âm
thanh 109,5 dB(A). Hệ số bất định K = 3 dB.
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
(tổng vector của ba hướng) và
h
hệ số bất định K được xác định theo
EN 62841-2-2:
Xiết chặt bu lông và đai ốc có độ lớn tối đa cho
phép:
Bosch Power Tools
GDR 18V-200 C
-1
min
-1
min
-1
min
-1
min
-1
min
-1
min
Nm
mm
¼" Ốc-vít sáu cạnh
kg
Bluetooth® 4.1
(Low Energy)
s
m
MHz
2 402–2 480
mW
°C
D)
°C
–20 ... +50
GBA 18V...
ProCORE18V...
GDX 18V-200 C
0–1 100
0–1 100
0–2 300
0–2 300
0–3 400
0–3 400
0–2 300
0–2 300
0–3 400
0–3 400
0–4 000
0–4 200
200
200
M6–M16
M6–M16
¼" Ốc-vít sáu cạnh/
∎ ½"
1,1–2,5
1,2–2,5
Bluetooth® 4.1
(Low Energy)
8
30
30
2 402–2 480
< 1
< 1
0 ... +35
0 ... +35
–20 ... +50
GBA 18V...
ProCORE18V...
GAL 18...
GAL 18...
GAX 18...
GAX 18...
GAL 36...
GAL 36...
GDR 18V-200 C: a
=9,8 m/s
h
GDX 18V-200 C: a
=9,0 m/s
h
GDS 18V-200 C: a
=11,2 m/s
h
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn ghi trong những
hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong
những quy trình đo và có thể được sử dụng để so
sánh với các dụng cụ điện. Chúng cũng thích hợp
cho việc đánh giá tạm thời áp lực rung và phát thải
tiếng ồn.
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn này đại diện
cho những ứng dụng chính của dụng cụ điện. Tuy
nhiên nếu dụng cụ điện được dùng cho các ứng
dụng khác, với những phụ tùng khác hoặc bảo trì
kém thì độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn cũng có
Tiếng Việt | 61
GDS 18V-200 C
0–1 100
0–2 300
0–3 400
0–2 300
0–3 400
0–4 200
200
M6–M16
∎ ½"
1,1–2,5
Bluetooth® 4.1
(Low Energy)
8
8
30
2 402–2 480
< 1
0 ... +35
–20... +50
GBA 18V...
ProCORE18V...
GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...
2
2
, K=1,5 m/s
2
2
, K=1,5 m/s
2
2
, K=1,5 m/s
1 609 92A 546 | (05.06.2019)

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gdx professional 18v-200 cGds professional 18v-200 c

Table des Matières