Bosch GEX 34-125 Professional Notice Originale page 43

Table des Matières

Publicité

Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
u
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để chà khô vật liệu gỗ, nhựa mủ,
kim loại, chất trám độn cũng như các bề mặt đã
sơn phủ.
Các máy có bộ phậm điều khiển điện tử cũng thích
hợp cho việc đánh bóng.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
Thông số kỹ thuật
Máy Chà Nhám Xoay
Vòng Ngẫu Nhiên
Mã số máy
Hàng được giao bao gồm
hộp đựng bụi
Sự chọn trước tốc độ của
hành trình xoay tròn
Công suất vào danh định
Tốc độ không tải
Tần suất vòng xoay
Đường kính mạch dao
động
Đường kính dĩa chà
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Sự lắp vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Bosch Power Tools
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10) Giấy nhám
(11) Vít bắt dĩa chà
(12) Giá đỡ cho hộp chứa bụi
(13) Thanh trượt nhựa
(14) Lỗ thoát
(15) Cần khóa cho hộp chứa bụi
(16) Chi tiết lọc (hệ thống bộ vi lọc)
(17) Bộ thích ứng hút
(18) Ống hút
(19) Túi chứa bụi
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
A)
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
GEX 34-125
3 601 C72 3..
3 601 C72 3..
W
340
–1
min
4500–12000
4500–12000
–1
min
9000–24000
9000–24000
mm
5,0
mm
125
kg
2,0
/ II
Thay giấy nhám (xem Hình A)
Hãy loại bỏ bụi bẩn khỏi dĩa chà (8) bằng chổi
trước khi lắp giấy nhám mới.
A)
Vít của tay nắm phụ
Núm vặn khía dùng chọn trước tần suất
xoay tròn
Công tắc bật/tắt
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
bật/tắt
Hộp đựng bụi hoàn chỉnh (hệ thống bộ vi
A)
lọc)
Chìa vặn lục giác
Dĩa chà
Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
A)
A)
A)
A)
A)
GEX 34-125
GEX 34-150
3 601 C72 8..
340
340
4500–12000
9000–24000
5,0
4,0
125
150
2,0
2,1
/ II
/ II
1 609 92A 5LX | (23.06.2020)
Tiếng Việt | 43
A)
A)
GEX 34-150
3 601 C72 8..
340
4500–12000
9000–24000
4,0
150
2,1
/ II

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gex 34-150 professional

Table des Matières