Bosch 0 607 450 614 Notice Originale page 263

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 21
OBJ_BUCH-275-005.book Page 263 Friday, September 2, 2016 3:02 PM
Thông số kỹ thuật
Máy Vặn Khí Nén Bằng Lực Va Đập
Mã số máy
0 607 450 ...
Tốc độ không tải n
0
Mô men xoắn xiết chặt cực đại
Đường kính vít tối đa
Phần lắp dụng cụ
Vít khóa 15
Vít 1
Dầu máy SAE 40
Phần nối trục
Áp suất làm việc tối đa đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
– 1/4" NPT
– 3/8" NPT
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014 (chuẩn EPTA 01:2014)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia quyền A của
dụng cụ nén khí là:
Cấp độ áp lực âm thanh L
pA
Cấp độ cường độ âm thanh L
wA
Biến thiên K
Hãy mang trang bị bảo hộ thính giác!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
h
Xiết chặt bu lông và đai ốc có độ lớn tối đa
cho phép
a
h
K
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay đổi.
Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ như:
Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
Bosch Power Tools
... 614
... 615
... 616
v/p
10000
7000
4500
Nm
150
350
mm
14
16
 3/8"
 1/2"
 3/4"
mm
2,5
4
mm
4
4
ml
15
25
bar
6,3
6,3
psi
91
91
mm
10
10
l/s
9
15
cfm
19,1
31,8
kg
1,3
2,4
lbs
2,9
5,3
dB(A)
84
89
dB(A)
95
100
dB
3,0
3,0
2
m/s
< 2,5
2,9
2
m/s
1,5
0,8
Tiếng Việt | 263
... 618
... 619
7000
4500
900
300
850
22
16
22
 1/2"
 3/4"
4
4
4
6
4
6
40
25
40
6,3
6,3
6,3
91
91
91
13
10
13
18
15
18
38,1
31,8
38,1
4,1
2,6
5,9
9,0
5,7
13,0
92
88
90
103
99
101
3,0
3,0
3,0
4,1
3,2
3,4
0,9
0,8
0,8
1 609 92A 39M | (2.9.16)

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

0 607 450 6150 607 450 6160 607 450 6180 607 450 619

Table des Matières