Các Thông Số Khác; Thông Tin Thương Hiệu - Sony Bravia KD-65X7577H Guide De Référence

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 18
Năng lượng tiêu thụ hàng năm*
(Chỉ áp dụng với Jordan)*
KD-65X7577H / 65X7500H: 238 kWh mỗi năm
KD-55X7577H / 55X7500H: 172 kWh mỗi năm
KD-49X7500H: 111 kWh mỗi năm
KD-43X7500H: 99 kWh mỗi năm
(Chỉ áp dụng với Ai Cập)*
KD-65X7577H / 65X7500H: 450 kWh mỗi năm
KD-55X7577H / 55X7500H: 325 kWh mỗi năm
KD-49X7500H: 209 kWh mỗi năm
KD-43X7500H: 186 kWh mỗi năm
Điện năng tiêu thụ ở chế độ chờ*
Độ phân giải màn hình: 3.840 điểm (chiều ngang)
× 2.160 dòng (chiều dọc)
Định mức công suất
USB 1/2
5 V
, 500 mA MAX
Kích thước (Xấp xỉ.) (r × c × s) (mm)
Có Bệ để bàn (Không có Bệ để bàn)
KD-65X7577H / 65X7500H: 1.463 x 904 x 340
(1.463 x 845 x 80)
KD-55X7577H / 55X7500H: 1.241 x 781 x 340
(1.241 x 721 x 79)
KD-49X7500H: 1.101 x 702 x 286 (1.101 x 645 x
57)
KD-43X7500H: 970 x 628 x 286 (970 x 570 x 57)
Khối lượng (Xấp xỉ.) (kg)
Có Bệ để bàn (Không có Bệ để bàn)
KD-65X7577H / 65X7500H: 21 (20,1)
KD-55X7577H / 55X7500H: 15,9 (15)
KD-49X7500H: 12,5 (12)
KD-43X7500H: 10,1 (9,6)
Các thông số khác
Phụ kiện tuỳ chọn
Giá đỡ treo tường: SU-WL450
Nhiệt độ vận hành: 0 ºC – 40 ºC
*1 Để hỗ trợ 18 Gbps, cài đặt [Định dạng tín hiệu HDMI]
sang [Định dạng nâng cao].
*2 Tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp để biết thêm chi tiết.
*3 Kết nối hệ thống âm thanh với HDMI IN 3 để định
tuyến âm thanh TV với hệ thống âm thanh.
*4 Thông tin này chỉ dành cho EU và các quốc gia khác
có quy định liên quan dựa theo quy định dán nhãn
năng lượng của EU.
*5 Năng lượng tiêu thụ theo đơn vị kWh mỗi năm, dựa
trên điện năng tiêu thụ của TV hoạt động 4 giờ mỗi
ngày trong 365 ngày. Năng lượng tiêu thụ thực tế sẽ
tùy thuộc vào cách sử dụng TV.
*6 Năng lượng tiêu thụ theo đơn vị kWh mỗi năm, dựa
trên điện năng tiêu thụ của TV hoạt động 8 giờ mỗi
ngày trong 365 ngày. Năng lượng tiêu thụ thực tế sẽ
tùy thuộc vào cách sử dụng TV.
*7 Nguồn điện định mức ở chế độ chờ đạt sau khi TV
hoàn tất các nội trình cần thiết.
*8 Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ sẽ tăng nếu TV có kết
nối mạng.
8
VN
4
5
6
4
7
8
: 0,50 W
*
*
Lưu ý
• Các phụ kiện tùy chọn có thể đi kèm tùy thuộc vào quốc
gia/vùng/model TV/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
• Có thể cần phải đăng ký các dịch vụ và ứng dụng và có
thể áp dụng các điều khoản, điều kiện và/hoặc phí bổ
sung khi sử dụng Trợ lý Google.
Lưu ý về chức năng TV kỹ thuật số
• Mọi chức năng có liên quan đến TV kỹ thuật số
(
) sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia hoặc khu
vực có phát tín hiệu kỹ thuật số mặt đất DVB-T/
DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/MPEG-4 AVC). Hãy
xác nhận với đại lý tại địa phương của bạn xem
bạn có thể nhận được tín hiệu DVB-T/DVB-T2 ở
nơi sinh sống hay không.
• TV này tuân thủ các thông số kĩ thuật của
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tương thích
với các chương trình kỹ thuật số mặt đất DVB-T/
DVB-T2 trong tương lai không được bảo đảm.
• Một số chức năng TV kỹ thuật số có thể không
khả dụng ở một vài quốc gia/khu vực.
Thông tin thương hiệu
• Các thuật ngữ HDMI và HDMI High-Definition
Multimedia Interface, cũng như lô-gô HDMI là
các nhãn hiệu thương mại hoặc các nhãn hiệu
thương mại đã đăng ký của công ty HDMI
Licensing Administrator, Inc. tại Hoa Kỳ và các
quốc gia khác.
• Sản xuất theo giấy phép của Dolby
Laboratories. Dolby, Dolby Audio và biểu tượng
hai chữ D là các thương hiệu của Dolby
Laboratories.
• Google, Google Play, Chromecast, YouTube,
Android TV và các ký hiệu và logo liên quan là
các nhãn hiệu của Google LLC.
• Để biết bằng sáng chế DTS, hãy xem http://
patents.dts.com. Được sản xuất theo sự cho
phép của DTS, Inc. DTS, Symbol, DTS cùng với
Symbol, DTS-HD và logo DTS-HD là các
thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của
DTS, Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
© DTS, Inc. Đã đăng ký bản quyền.
• Netflix là thương hiệu đã được đăng ký của
Netflix, Inc.
• Tất cả các thương hiệu khác là tài sản của chủ
sở hữu tương ứng.

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières