Sony BRAVIA KD-85X8500G Guide De Référence page 28

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 30
Năng lượng tiêu thụ hàng năm*
(Chỉ áp dụng với Ai Cập)*
KD-85X8500G: 576 kWh mỗi năm
KD-65X8500G: 334 kWh mỗi năm
KD-55X8500G: 284 kWh mỗi năm
Điện năng tiêu thụ ở chế độ chờ*
0,50 W
Độ phân giải màn hình
3.840 điểm (chiều ngang) × 2.160 dòng (chiều dọc)
Định mức công suất
USB 1/2
5 V
, 500 mA MAX
USB 3
5 V
, 900 mA MAX
Kích thước (Xấp xỉ.) (r × c × s)
Có Bệ để bàn
KD-85X8500G: 1.909 × 1.175 × 433 mm
KD-75X8500G: 1.673 × 1.031 × 358 mm
KD-65X8577G / KD-65X8500G: 1.450 × 899 ×
316 mm
KD-55X8577G / KD-55X8500G: 1.231 × 776 ×
316 mm
Không có Bệ để bàn
KD-85X8500G: 1.909 × 1.097 × 80 mm
KD-75X8500G: 1.673 × 963 × 54 mm
KD-65X8577G / KD-65X8500G: 1.450 × 836 ×
52 mm
KD-55X8577G / KD-55X8500G: 1.231 × 713 ×
52 mm
Khối lượng (Xấp xỉ.)
Có Bệ để bàn
KD-85X8500G: 49 kg
KD-75X8500G: 39,3 kg
KD-65X8577G / KD-65X8500G: 26,3 kg
KD-55X8577G / KD-55X8500G: 19,7 kg
Không có Bệ để bàn
KD-85X8500G: 46,5 kg
KD-75X8500G: 37,8 kg
KD-65X8577G / KD-65X8500G: 25,3 kg
KD-55X8577G / KD-55X8500G: 18,7 kg
*1 Khi nhập 4096 × 2160p và cài đặt [Chế độ màn ảnh
rộng] là [Bình thường], độ phân giải hiển thị là 3840 ×
2160p. Để hiển thị 4096 × 2160p, cài đặt [Chế độ màn
ảnh rộng] là [Đầy đủ 1] hoặc [Đầy đủ 2].
*2 Để hỗ trợ 18 Gbps, cài đặt [Định dạng tín hiệu HDMI]
sang [Định dạng nâng cao].
*3 Tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp để biết thêm chi tiết.
*4 Chế độ eARC hoạt động khi [Chế độ eARC] được đặt
thành [Tự động], [Loa] được đặt thành [Hệ thống âm
thanh] và hệ thống âm thanh tương thích eARC được
kết nối.
*5 Thông tin này chỉ dành cho EU và các quốc gia khác
có quy định liên quan dựa theo quy định dán nhãn
năng lượng của EU.
14
VN
5
6
5
7
8
*
*
*6 Năng lượng tiêu thụ theo đơn vị kWh mỗi năm, dựa
trên điện năng tiêu thụ của TV hoạt động 8 giờ mỗi
ngày trong 360 ngày. Năng lượng tiêu thụ thực tế sẽ
tùy thuộc vào cách sử dụng TV.
*7 Nguồn điện định mức ở chế độ chờ đạt sau khi TV
hoàn tất các nội trình cần thiết.
*8 Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ sẽ tăng nếu TV có kết
nối mạng.
Lưu ý
• Các phụ kiện tùy chọn có thể đi kèm tùy thuộc vào quốc
gia/vùng/model TV/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
Lưu ý về chức năng TV kỹ thuật số
• Mọi chức năng có liên quan đến TV kỹ thuật
số (
) sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia
hoặc khu vực có phát tín hiệu kỹ thuật số mặt
đất DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/
MPEG-4 AVC). Hãy xác nhận với đại lý tại
địa phương của bạn xem bạn có thể nhận
được tín hiệu DVB-T/DVB-T2 ở nơi sinh
sống hay không.
• TV này tuân thủ các thông số kĩ thuật của
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tương thích
với các chương trình kỹ thuật số mặt đất
DVB-T/DVB-T2 trong tương lai không được
bảo đảm.
• Một số chức năng TV kỹ thuật số có thể
không khả dụng ở một vài quốc gia/khu vực.
Thông tin thương hiệu
• Các thuật ngữ HDMI và HDMI High-Definition
Multimedia Interface, cũng như lô-gô HDMI là
các nhãn hiệu thương mại hoặc các nhãn
hiệu thương mại đã đăng ký của công ty
HDMI Licensing Administrator, Inc. tại Hoa
Kỳ và các quốc gia khác.
• Dolby, Dolby Vision, Dolby Audio, và biểu
tượng hai chữ D là các thương hiệu của
Dolby Laboratories. Sản xuất theo giấy phép
của Dolby Laboratories. Các tài liệu mật
chưa công bố. Bản quyền © 1992-2015
thuộc Dolby Laboratories. Đã đăng ký bản
quyền.
• "BRAVIA",
thương hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng
ký của Sony Corporation.
• Gracenote, logo và tiêu đề quảng cáo của
Gracenote, logo "Powered by Gracenote" là
các thương hiệu đã được đăng ký hoặc
thương hiệu của Gracenote, Inc. tại Hoa Kỳ
và/hoặc các quốc gia khác.
• Vewd® Core. Copyright 1995-2019 Vewd
Software AS. All rights reserved.
và BRAVIA Sync là

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières