Sony BRAVIA KD-75X8000G Guide De Référence page 41

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 16
5
Điện năng tiêu thụ*
Ở chế độ [Tiêu chuẩn]:
(Chỉ áp dụng với Jordan)
KD-75X8000G: 182 W
KD-65X8077G / KD-65X8000G: 156 W
KD-55X8077G / KD-55X8000G: 114 W
KD-49X8000G: 77 W
KD-43X8000G: 69 W
(Chỉ áp dụng với Ai Cập)
KD-75X8000G: 181,7 W
KD-65X8000G: 154,2 W
KD-55X8000G: 113,3 W
KD-49X8000G: 75,9 W
Ở chế độ [Sống động]:
KD-75X8000G: 284 W
KD-65X8077G / KD-65X8000G: 247 W
KD-55X8077G / KD-55X8000G: 184 W
KD-49X8000G: 107 W
KD-43X8000G: 100 W
Năng lượng tiêu thụ bình quân hàng năm*
(Chỉ áp dụng với Jordan)*
KD-75X8000G: 252 kWh mỗi năm
KD-65X8077G / KD-65X8000G: 216 kWh mỗi năm
KD-55X8077G / KD-55X8000G: 158 kWh mỗi năm
KD-49X8000G: 107 kWh mỗi năm
KD-43X8000G: 96 kWh mỗi năm
(Chỉ áp dụng với Ai Cập)*
KD-75X8000G: 498 kWh mỗi năm
KD-65X8000G: 422 kWh mỗi năm
KD-55X8000G: 310 kWh mỗi năm
KD-49X8000G: 208 kWh mỗi năm
Điện năng tiêu thụ ở chế độ chờ*
0,50 W
Độ phân giải màn hình
3.840 điểm (chiều ngang) × 2.160 dòng (chiều dọc)
Định mức công suất
USB 1/2
5 V
, 500 mA MAX
USB 3
5 V
, 900 mA MAX
Kích thước (Xấp xỉ.) (r × c × s)
Có Bệ để bàn
KD-75X8000G: 1.686 × 1.034 × 402 mm
KD-65X8077G / KD-65X8000G: 1.463 × 909 ×
336 mm
KD-55X8077G / KD-55X8000G: 1.241 × 785 ×
336 mm
KD-49X8000G: 1.101 × 704 × 260 mm
KD-43X8000G: 970 × 630 × 260 mm
5
6
7
5
8
9
*
*
Không có Bệ để bàn
KD-75X8000G: 1.686 × 970 × 80 mm
KD-65X8077G / KD-65X8000G: 1.463 × 845 ×
80 mm
KD-55X8077G / KD-55X8000G: 1.241 × 721 ×
79 mm
KD-49X8000G: 1.101 × 645 × 57 mm
KD-43X8000G: 970 × 570 × 57 mm
Khối lượng (Xấp xỉ.)
Có Bệ để bàn
KD-75X8000G: 32,5 kg
KD-65X8077G / KD-65X8000G: 22 kg
KD-55X8077G / KD-55X8000G: 17,2 kg
KD-49X8000G: 12,4 kg
KD-43X8000G: 10,2 kg
Không có Bệ để bàn
KD-75X8000G: 30,7 kg
KD-65X8077G / KD-65X8000G: 20,9 kg
KD-55X8077G / KD-55X8000G: 16,1 kg
KD-49X8000G: 11,8 kg
KD-43X8000G: 9,6 kg
*1 Khi nhập 4096 × 2160p và cài đặt [Chế độ màn ảnh
rộng] là [Bình thường], độ phân giải hiển thị là 3840 ×
2160p. Để hiển thị 4096 × 2160p, cài đặt [Chế độ màn
ảnh rộng] là [Đầy đủ 1] hoặc [Đầy đủ 2].
*2 Chỉ dành cho HDMI IN 2/3. Để hỗ trợ 18 Gbps, cài đặt
[Định dạng tín hiệu HDMI] sang [Định dạng nâng cao].
*3 Tham khảo Hướng dẫn Trợ giúp để biết thêm chi tiết.
*4 Chỉ có ở khu vực/quốc gia giới hạn/model TV.
*5 Thông tin này chỉ dành cho EU và các quốc gia khác
có quy định liên quan dựa theo quy định dán nhãn
năng lượng của EU.
*6 Năng lượng tiêu thụ theo đơn vị kWh mỗi năm, dựa
trên điện năng tiêu thụ của TV hoạt động 4 giờ mỗi
ngày trong 365 ngày. Năng lượng tiêu thụ thực tế sẽ
tùy thuộc vào cách sử dụng TV.
*7 Năng lượng tiêu thụ theo đơn vị kWh mỗi năm, dựa
trên điện năng tiêu thụ của TV hoạt động 8 giờ mỗi
ngày trong 360 ngày. Năng lượng tiêu thụ thực tế sẽ
tùy thuộc vào cách sử dụng TV.
*8 Nguồn điện định mức ở chế độ chờ đạt sau khi TV
hoàn tất các nội trình cần thiết.
*9 Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ sẽ tăng nếu TV có kết
nối mạng.
Lưu ý
• Các phụ kiện tùy chọn có thể đi kèm tùy thuộc vào quốc
gia/vùng/model TV/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
Lưu ý về chức năng TV kỹ thuật số
• Mọi chức năng có liên quan đến TV kỹ thuật
số
sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia
(
)
hoặc khu vực có phát tín hiệu kỹ thuật số
mặt đất DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/
MPEG-4 AVC). Hãy xác nhận với đại lý tại
địa phương của bạn xem bạn có thể nhận
được tín hiệu DVB-T/DVB-T2 ở nơi sinh
sống hay không.
CS
CS
VN
RU
13
VN

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières