Thông Số Kỹ Thuật - Bosch GWS 2000 Professional Notice Originale

Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 16
88 | Tiếng Việt
A)
(20) Bàn chải kim loại
(21) Chụp hút dùng khi cắt có mẫu dưỡng
A)
(22) Dĩa cắt kim cương
Thông số kỹ thuật
Máy mài dạng góc
Mã số máy
Công suất vào danh định
Công suất ra
Tốc độ danh định
Đường kính dĩa mài, tối đa
Đường ren của trục máy mài
Chiều dài ren (tối đa) của trục
máy mài
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure 01:2014
– cùng với tay nắm giảm chấn
phụ
– cùng với tay nắm tiêu chuẩn
phụ
Cấp độ bảo vệ
Các giá trị đã cho có hiệu lực cho điện thế danh định [U] 230 V. Đối với điện thế thấp hơn và các loại máy dành riêng cho một số quốc gia, các
giá trị này có thể thay đổi.
Chỉ dành cho dụng cụ điện không có giới hạn dòng điện khởi động: Chu trình khởi động làm giảm điện áp xảy ra thoảng nhanh. Sự gây nhiễu
động đối với các thiết bị/máy móc khác có thể xảy ra trong trường hợp ở vào tình trạng không thuận lợi của hệ thống điện nguồn. Không có sự
cố xảy ra đối với hệ thống có trở kháng dưới 0,25 Ohm.
Chỉ dành cho các quốc gia thuộc khối
Liên minh Châu Âu (EU):
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp
với EN 60745-2-3.
Mức ồn loại A của dụng cụ điện thường là: Mức áp
suất âm thanh 91 dB(A); Mức công suất âm thanh
102 dB(A). Hệ số bất định K =3 dB.
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
(tổng vector của ba hướng) và
h
hệ số bất định K được xác định theo EN 60745-2-3:
Mài bề mặt (mài thô):
2
2
a
=7,0 m/s
, K=1,5 m/s
,
h
Chà bằng dĩa chà nhám:
2
2
a
=3,5 m/s
, K=1,5 m/s
.
h
Độ rung quy định trong hướng dẫn này đã được đo
theo phương pháp đo tiêu chuẩn và có thể được sử
dụng để so sánh các dụng cụ điện với nhau. Nó
cũng thích hợp cho việc đánh giá tạm thời áp lực
rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính
của dụng cụ điện. Tuy nhiên, nếu dụng cụ điện
được sử dụng cho các ứng dụng khác, với dụng cụ
gài bị sai lệch hoặc được bảo dưỡng không đúng
cách, có thể làm sai lệch mức độ rung. Điều này có
1 609 92A 43B | (17.12.2018)
(23) Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
A)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
GWS 2000
GWS 2000-7
3 601 HB7 0..
3 601 HB7 0..
W
2000
W
1280
-1
min
8500
mm
180
M 14 / 5/8"
mm
25
kg
5,1
kg
5,0
/ II
thể làm tăng áp lực rung trong toàn bộ thời gian
làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính
toán những lần máy chạy tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp
lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách
rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì dụng cụ điện và các phụ tùng thay thế,
giữ ấm tay, thiết lập các quy trình làm việc.
Sự lắp vào
Lắp bộ phận bảo vệ vào
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
u
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Hướng dẫn: Trong quá trình vận hành mà sau đó
dĩa bị vỡ hay các chi tiết dùng lắp ráp nằm trên
chắn bảo vệ/dụng cụ điện bị hỏng, máy phải được
mang đến ngay đại lý phục vụ hàng sau khi bán để
bảo trì, sửa chữa (để biết địa chỉ liên hệ, xin xem
Phần „Dịch vụ hỗ trợ khách hàng và tư vấn sử
dụng".
GWS 2000
GWS 2000-9
3 601 HB8 0..
3 601 HB8 0..
2000
2000
1280
1280
8500
6500
180
230
M 14
M 14 / 5/8"
25
25
5,1
5,4
5,0
5,3
/ II
/ II
Bosch Power Tools
2000
1280
6500
230
M 14
25
5,4
5,3
/ II

Publicité

Table des Matières
loading

Ce manuel est également adapté pour:

Gws 2000-7 professionalGws 2000-9 professional

Table des Matières