Télécharger Imprimer la page

Bosch 0 607 450 794 Notice Originale page 235

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 19
OBJ_BUCH-1189-003.book Page 234 Friday, December 6, 2013 12:49 PM
234 | Tiếng Việt
Thông số kỹ thuật
Tuốc nơ vít hoạt động bằng khí nén
Mã số máy 0 607 450 ...
Tốc độ không tải
Lực vặn tối đa theo tiêu chuẩn ISO 5393
Xoay theo chiều kim đồng hồ
Đường kính vít tối đa
Chiều quay
Phần lắp dụng cụ
Áp suất làm việc tối đa đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure 01/2003 (chuẩn
EPTA 01/2003)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với
Qui chuẩn EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia quyền A của dụng cụ nén
khí là: Cấp độ áp lực âm thanh 88 dB(A); cấp độ
công suất âm thanh 99 dB(A) Tính Bất định K=3 dB.
Mang dụng cụ bảo vệ thính giác!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính
h
không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
Sự bắt vít không đập: a
<2,5 m/s
h
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh
với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc
đánh giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén
được dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ
tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể
thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong
toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực
rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ
ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay
thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
3 609 929 C64 | (6.12.13)
Sự lắp vào
Dường Xả Hơi
Cửa xả khí với bộ giảm âm 5 được lắp vào một vòng
có thể xoay 360°. Hãy xoay vòng đó tới khi bạn
không thể trực tiếp hít khí xả đó.
Nối Nguồn Cung Cấp Hơi
 Hãy chú ý rằng, áp suất không khí không được
nhỏ hơn 6,3 bar (91 psi), bởi vì dụng cụ khí nén
2
2
, K=1,5 m/s
.
sẽ được hiển thị cho áp suất vận hành này.
Để đạt được hiệu suất tối đa, đường kính trong của
vòi ống cũng như ren nối phải phù hợp với các tiêu
chí được liệt kê trong bảng "Thông số kỹ thuật". Để
duy trì toàn hiệu suất, chỉ được sử dụng các vòi ống
có chiều dài tối đa là 4 mét.
Nguồn khí nén cung cấp phải không được có hơi ẩm
và các vật từ ngoài lẫn vào để bảo vệ dụng cụ nén
khí không bị hỏng, dơ bẩn, và rỉ sét.
Ghi Chú: Việc sử dụng thiết bị bảo dưỡng khí nén là
cần thiết. Việc này bảo đảm cho dụng cụ nén khí
hoạt động trong điều kiện tốt nhất.
Tuân thủ các hướng dẫn cách sử dụng thiết bị bảo
dưỡng.
Tất cả phụ kiện lắp ráp, ống nối, và vòi ống phải
được định cỡ để đáp ứng đúng yêu cầu về áp suất
và khối lượng hơi.
Tránh sự làm nghẽn hẹp đường cung cấp hơi do bị:
v. d. kẹp, thắt nút, hoặc căng dãn ra!
Trong trường hợp không biết chắc, hãy đo áp suất
bằng một áp kế ngay tại đường cấp hơi trong lúc
dụng cụ nén khí đang hoạt động.
... 794
... 795
v/p
160
Nm
60
mm
M10
 3/8"
 1/2"
bar
6,3
psi
91
1/4" NPT
mm
10
l/s
8
cfm
17
kg
1,3
lbs
2,9
Bosch Power Tools
160
60
M10
6,3
91
10
8
17
1,3
2,9

Publicité

loading

Ce manuel est également adapté pour:

0 607 450 795