Bosch GBH 18V-34 CF Professional Notice Originale page 97

Masquer les pouces Voir aussi pour GBH 18V-34 CF Professional:
Table des Matières

Publicité

Les langues disponibles
  • FR

Les langues disponibles

  • FRANÇAIS, page 17
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hướ n g dẫ n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Dụng cụ điện được thiết kế để khoan có động tác
búa vào bê-tông, công trình nề và đá cũng như
dành cho công việc đục nhẹ và vừa phải.
Dụng cụ điện có ngắt va đập hoặc đầu cặp mũi
khoan của máy khoan trục tròn cũng phù hợp để
khoan mà không cần va đập vào gỗ, kim loại, sứ và
chất dẻo.
Khi Bluetooth ® Low Energy Module GCY 42 được
sử dụng, dữ liệu và các cài đặt của dụng cụ điện có
thể được truyền đi giữa dụng cụ điện và một thiết bị
đầu cuối di động bằng công nghệ sóng vô tuyến
®
Bluetooth
.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Mâm cặp thay nhanh không chìa có cữ
chặn va đập tích hợp
(2)
Mâm cặp thay nhanh SDS‑plus
(3)
Phần lắp dụng cụ SDS‑plus
(4)
Chụp ngăn bụi
(5)
Vòng khóa
(6)
Vòng khóa của mâm cặp thay nhanh
(7)
Công tắc kết hợp của các chế độ vận hành
và chuyển động sang phải/sang trái
(8)
Bộ phận giảm chấn
(9)
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
bật / tắt
(10)
Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(11)
Công tắc bật/tắt
A)
(12)
Pin
Nắp Bluetooth
®
(13)
Low Energy Module
GCY 42
(14)
Đèn làm việc
(15)
Nút điều chỉnh cho cỡ định độ sâu
(16)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
(17)
Cỡ định độ sâu
A)
(18)
Nút tháo pin
(19)
Giao diện người dùng
(20)
Miệng ống lắp mâm cặp khoan
(21)
Khớp vòng ngoài của mâm cặp thay nhanh
không chìa
(22)
Vòng giữ của mâm cặp thay nhanh không
chìa
(23)
Đèn báo trạng thái nạp pin (Giao diện
người dùng)
(24)
Hiển thị chế độ ngắt nhanh (Kickback
Control) (Giao diện người dùng)
Bosch Power Tools
(25)
Hiển thị chế độ làm việc (Giao diện người
dùng)
(26)
Nút chọn chế độ làm việc (Giao diện người
dùng)
(27)
Hiển thị Trạng thái dụng cụ điện (Giao diện
người dùng)
(28)
Hiển thị Smartphone (Giao diện người
dùng)
(29)
Hiển thị nhiệt độ (Giao diện người dùng)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Búa khoan dùng pin
Mã số máy
Điện thế danh định
Công suất vào danh
định
A)
Tần suất đập
Năng lượng va đập của
từng hành trình dựa theo
EPTA-Procedure
05:2016
Tốc độ danh định
– Chiều quay phải
– Chiều quay trái
Phần lắp dụng cụ
Đường kính cổ trục
Đường kính khoan, tối đa:
– Bê‑tông
– Công trình nề (với mũi
khoan lõi)
– Thép
– Gỗ
Trọng lượng theo EPTA-
A)
Procedure 01:2014
Chiều dài
Chiều cao
Nhiệt độ môi trường
được khuyến nghị khi
sạc
Nhiệt độ môi trường cho
phép trong quá trình vận
B)
hành
và trong quá trình
lưu trữ
Pin tương thích
Tiếng Việt | 97
GBH 18V-34 CF
3 611 J14 0..
V=
18
W
750
-1
min
0–2900
J
5,8
-1
min
0–500
-1
min
0–500
SDS-plus
mm
74
mm
32
mm
40–82
mm
13
mm
40
kg
5,2–6,3
mm
430
mm
250
°C
0 ... +35
°C
–20 ... +50
GBA 18V...
ProCORE18V...
1 609 92A 5JT | (13.10.2020)

Publicité

Table des Matières
loading

Table des Matières