Télécharger Imprimer la page

Sony BRAVIA KD-65A1 Guide De Référence page 41

Masquer les pouces Voir aussi pour BRAVIA KD-65A1:

Publicité

Les langues disponibles

Les langues disponibles

DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
Cổng quang kỹ thuật số (PCM hai kênh tuyến tính:
48 kHz, 16 bit, Dolby Digital, DTS)
AUDIO OUT
/ (Giắc mini stereo)
Tai nghe, Ngõ ra âm thanh, Loa Subwoofer
1,
2,
3 (HDD REC)*
Cổng thiết bị USB. (
cho tính năng REC)
Cổng USB 1 và 2 hỗ trợ USB Tốc độ cao (USB2.0).
Cổng USB 3 hỗ trợ USB siêu tốc (USB3.0).
LAN
Đầu nối 10BASE-T/100BASE-TX (Tùy vào môi
trường hoạt động của mạng, tốc độ kết nối có thể
khác nhau. Tốc độ liên lạc và chất lượng liên lạc
của 10BASE-T/100BASE-TX không được đảm bảo
cho TV này.)
REMOTE
RS-232C, giắc cắm mini
(Chỉ dùng cổng này để bảo dưỡng.)
1
IR BLASTER*
Ngõ vào cáp IR Blaster (giắc cắm mini)
Các thông số khác
Phụ kiện tùy chọn
Giá đỡ treo tường: SU-WL450
Nhiệt độ vận hành
0 ºC – 40 ºC
Công suất và những thông số khác
Điện áp sử dụng
110 V - 240 V AC, 50/60 Hz
Mức tiết kiệm năng lượng*
KD-65A1: A
KD-55A1: B
Kích thước màn hình (đo theo đường chéo)
(Xấp xỉ.)
KD-65A1: 65 inch / 163,9 cm
KD-55A1: 55 inch / 138,8 cm
Điện năng tiêu thụ
Ghi ở phía sau TV
2
Điện năng tiêu thụ*
Ở chế độ [Tiêu chuẩn]
KD-65A1: 154 W
KD-55A1: 135 W
Ở chế độ [Sống động]
KD-65A1: 477 W
KD-55A1: 357 W
Năng lượng tiêu thụ bình quân hàng năm*
KD-65A1: 214 kWh
KD-55A1: 187 kWh
Điện năng tiêu thụ ở chế độ chờ*
0,50 W
Độ phân giải màn hình
3.840 điểm (chiều ngang) × 2.160 dòng (chiều dọc)
1
Thiết bị 3 USB HDD
2
2
3
*
2
4
5
*
*
Định mức công suất
USB 1/2: 5 V, 500 mA MAX
USB 3: 5 V, 900 mA MAX
Kích thước (Xấp xỉ) (r × c × s)
Có Bệ để bàn
KD-65A1: 1.451 × 832 × 339 mm
KD-55A1: 1.228 × 710 × 339 mm
Không có Bệ để bàn
KD-65A1: 1.451 × 834 × 86 mm
KD-55A1: 1.228 × 711 × 86 mm
Khối lượng (Xấp xỉ.)
Có Bệ để bàn
KD-65A1: 36,2 kg
KD-55A1: 28,8 kg
Không có Bệ để bàn
KD-65A1: 29,8 kg
KD-55A1: 25,0 kg
1
*
Chỉ có ở khu vực/quốc gia giới hạn/model TV.
2
*
Thông tin này chỉ dành cho EU và các quốc gia khác có
quy định liên quan dựa theo quy định dán nhãn năng
lượng của EU.
3
*
Năng lượng tiêu thụ mỗi năm, dựa trên điện năng tiêu
thụ của TV hoạt động 4 giờ mỗi ngày trong 365 ngày.
Năng lượng tiêu thụ thực tế sẽ tùy thuộc vào cách sử
dụng TV.
4
*
Nguồn điện định mức ở chế độ chờ đạt sau khi TV
hoàn tất các nội trình cần thiết.
5
*
Công suất tiêu thụ ở chế độ chờ sẽ tăng nếu TV có kết
nối mạng.
Lưu ý
• Các phụ kiện tùy chọn có thể đi kèm tùy thuộc vào quốc
gia/vùng/model TV/kho dự trữ.
• Thiết kế và thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không
cần thông báo.
Lưu ý về chức năng TV kỹ thuật số
• Mọi chức năng có liên quan đến TV kỹ thuật
số (
) sẽ chỉ hoạt động ở các quốc gia
hoặc khu vực có phát tín hiệu kỹ thuật số
mặt đất DVB-T/DVB-T2 (MPEG-2 và H.264/
MPEG-4 AVC). Hãy xác nhận với đại lý tại
địa phương của bạn xem bạn có thể nhận
được tín hiệu DVB-T/DVB-T2 ở nơi sinh
sống hay không.
• TV này tuân thủ các thông số kĩ thuật của
DVB-T/DVB-T2, nhưng khả năng tương
thích với các chương trình kỹ thuật số mặt
đất DVB-T/DVB-T2 trong tương lai không
được bảo đảm.
• Một số chức năng TV kỹ thuật số có thể
không khả dụng ở một vài quốc gia/khu vực.
VN
21
VN

Publicité

loading

Ce manuel est également adapté pour:

Bravia kd-55a1